Danh mục

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐH PHẦN HỮU CƠ - Trường THPT Hòa Bình Tỉnh Vĩnh Long

Số trang: 79      Loại file: doc      Dung lượng: 1.23 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 23,000 VND Tải xuống file đầy đủ (79 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ankan: những hydrocacbon no mạch hở, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.2. CTTQ: CnH2n+2 với n 13. Cách gọi tên:Vị trí nhánh + tên nhánh + tên HC mạch chính + vần “ an”Vd: CH3 – CH(CH3) – CH2 - CH3 : 2-metylbutan ( isopentan) 4. Tính chất vật lý:-Ankan : C1 đến C4 ở thể khíC5 C18 là thể lỏng C19 trở lên là thể rắn. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần khi tăng số nguyên tử C trong phân tử.- Đồng phân mạch nhánh có nhiệt độ sôi …...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐH PHẦN HỮU CƠ - Trường THPT Hòa Bình Tỉnh Vĩnh Long* Trường THPT Hòa Bình Tài liệu luyện thi ĐHPHÂN A. LÝ THUYẾT ̀ ANKAN ( PARAFIN) CnH2n+2 với n ≥ 1. 1. Ankan: những hydrocacbon no mạch hở, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. 2. CTTQ: CnH2n+2 với n ≥ 1 3. Cách gọi tên: Vị trí nhánh + tên nhánh + tên HC mạch chính + vần “ an” Vd: CH3 – CH(CH3) – CH2 - CH3 : 2-metylbutan ( isopentan) 4. Tính chất vật lý: - Ankan : C1 đến C4 ở thể khí C5 → C18 là thể lỏng C19 trở lên là thể rắn. − Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần khi tăng số nguyên tử C trong phân tử. - Đồng phân mạch nhánh có nhiệt độ sôi … hơn so đồng phân mạch thẳng. − Đều không tan trong nước nhưng dễ tan trong các dung môi hữu cơ. 5. Tính chất hoá học 5.1 phản ứng thế: - Tạo hỗn hợp nhiều sản phẩm( đối với Cl2) - Ưu tiên thế ở cacbon bậc cao( đối với Br2) Cn H 2 n + 2 + xCl2 Cn H 2 n + 2− xCl x + xHCl 5.2. phản ứng tách: Cn H 2 n + 2 Cn H 2 n + H 2 ( tách hidro) Cn H 2 n + 2 C x H 2 x + 2 + Cm H 2 m ( với n = x + m) ( tách cacbon) 5.3 phản ứng oxi hóa: 3n + 1 Cn H 2 n + 2 + nCO2 + (n + 1) H 2O O2 2 Nhận xét : nH 2O f nCO2 nankan = nH 2O − nCO26. Cách nhận biết: ( thường không nhận biết → để còn lại) XICLOANKAN1. Xicloankan là những hidrocacbon no, mạch vòng2. CTTQ: CnH2n ( n ≥ 3)3. Cách gọi tên: Vị trí nhánh + tên nhánh +Xiclo+ tên HC mạch chính + vần “ an”4. Tính chất: Đặc biệt lưu ý đối với xiclopropan ( C3H6):* Xiclopropan ( C3H6) co thể cho được phản ứng cộng mở vòng ( với H2; nước Br2….) + Br2 → Br – CH2 – CH2 – CH2 – BrNhận biết* Xiclobutan: không cho phản ứng cộng mở vòng với Br2 , có thể cho phản ứng cộng với H2* Các xicloankan khác không dùng phản ứng cộng mở vòng với nước brom…. ANKEN( OLEFIN) CnH2n với n ≥ 2.1. Anken : là những hidrocacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử2. CTTQ: CnH2n với n ≥ 2.3. Cách gọi tên:* GV: Phạm Hoàng Hiếu Lưu hành nội bộ Trang 1* Trường THPT Hòa Bình Tài liệu luyện thi ĐH Vị trí nhánh + tên nhánh + tên HC mạch chính + vị trí liên kết đôi + vần “ en” Ví dụ: 4-metylpent-2-en 4. Tính chất vật lý n = 2 − 4 : chất khí n = 5 − 18 : chất lỏng. n ≥ 19 : chất rắn. Theo chiều tăng của n (trong công thức CnH2n), nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng. t0s, t0nc: - anken thường không khác nhau nhiều so với ankan tương ứng - thường nỏ hơn xicloankan có cùng nguyên tử C5. Tính chất hoá học 5.1. Phản ứng cộng a) Cộng H2: b) Cộng halogen: Làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. (Theo dãy Cl2, Br2, I2 phản ứng khó dần.) c) Cộng hiđrohalogenua (Theo dãy HCl, HBr, HI phản ứng dễ dần) Đối với các anken khác, nguyên tử halogen (trong HX) mang điện âm, ưu tiên đính vào nguyên tửC bậc cao (theo quy tắc Maccôpnhicôp). CH 3 − CHCl − CH 3 ( spc) CH 3 − CH = CH 2 + HCl CH 3 − CH 2 − CH 2Cl ( spp ) d) Cộng H2O (đun nóng, có axit loãng xúc tác) Cũng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp: Nhóm - OH đính vào C bậc cao CH 3 − CHOH − CH 3 0 CH 3 − CH = CH 2 + HOH H 2 SO4 ,t CH 3 − COH (CH 3 ) − CH 3 5.2. Phản ứng trùng hợp: xt,t0 p 5.3. Phản ứng oxi hoá a) Phản ứng cháy. b) Phản ứng oxi kông hoàn toàn:* GV: Phạm Hoàng Hiếu Lưu hành nội bộ Trang 2* Trường THPT Hòa Bình Tài liệu luyện thi ĐH6. Điều chế − Tách H2 khỏi ankan: − Tách nước khỏi rượu − Tách HX khỏi dẫn xuất halogen: − Tách X2 từ dẫn xuất đihalogen: 7. Nhận biết: Anken làm mất màu nước brom: Anken làm mất màu dd KMnO4 loãng ANKAĐIEN (hay điolefin) CnH2n−2 (n ≥ 3)1. Ankanddien: hidrocacbon không no, mạch hở, có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử2. CnH2n−2 (n ≥ 3)3. Chú ý: Ankađien liên hợp. Butađien : CH2 = CH − CH = CH2 và4. Cách gọi tên: Vị trí nhánh + tên nhánh + tên HC mạch chính + vị trí 2 liên kết đôi + vần “ ađien”5. Tính chất hoá học 5.1. Phản ứng cộng: Cộng theo qui tắc( H cộng vào C bậc thấp, X cộng vào C bậc cao) * Cộng 1,2: CH2 = CH – CH = CH2 + Br2 → CH2Br – CHBr – CH = CH2 * Cộng 1,4: CH2 = CH – CH = CH2 + Br2 → CH2Br – CH = CH - CH2Br 5.2. Phản ứng trùng hợp * Kiểu 1,4: * Kiểu 1,2:5.3. Phản ứng cháy: 3n − 1 Cn H 2 n + 2 + nCO2 + (n − 1) H 2O O2 26. Nhận biết:* Làm mất màu dd KMnO4* Làm mất màu nước brom( ankanddien làm mất brom chậm hơn anken)* GV: Phạm Hoàng Hiếu Lưu hành nội bộ Trang 3* Trường THPT Hòa Bình Tài liệu luyện thi ĐHCn H 2 n −2 + Br2 Cn H 2 n −2 Br21mol 1molCn H 2 n −2 + 2 Br2 Cn H 2 n −2 Br41mol 2mol7. ...

Tài liệu được xem nhiều: