Danh mục

Tài liệu luyện thi môn Hóa 12 nâng cao chương Este-Lipit (có đáp án)

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 335.90 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức ôn tập chương Este-Lipit trong chương trình nâng cao để chuẩn bị cho kỳ thi ĐH-CĐ sắp tới, mời các bạn tham khảo “Tài liệu luyện thi môn Hóa 12 nâng cao chương Este-Lipit (có đáp án)”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi môn Hóa 12 nâng cao chương Este-Lipit (có đáp án)TÀI LIỆU LUYỆN THI MÔN HÓA 12 NÂNG CAO CHƯƠNG ESTE-LIPIT (có đáp án)B. HỆ THỐNG CÂU HỎI NÂNG CAO (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. (ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2008) 2. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. (ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2007) 3. Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao nhất và nhanh hơn là A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác); tăng nhiệt độ. C. Dùng H+ (xúc tác); tăng nồng độ ancol. D. Dùng H+ (xúc tác); tăng nhiệt độ. 4. Cho sơ đồ sau: + NaOH + NaOH X(C 4 H 8 O 2 ) ¾¾¾® Y ¾¾¾ Z ¾¾¾® T ¾¾¾ C 2 H 6 O 2 ,xt ® NaOH CaO,t 0 ® Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3. 5. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to). (ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 6. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. (ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009) 7. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. (ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009) 8. Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. C. Phenol phản ứng được với nước brom. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (ĐỀ THI CĐH KHỐI A 2010) 9. Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7.10. Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa. C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa.11. Cho sơ đồ sau: + 0 0 CH3COCH3 ¾¾ X ¾¾ Y ¾¾¾ Z(C4H6O2 ) ¾¾¾¾®T ® H3O ,t® H2SO4 ®Æc, ® + HCN t ¾ CH3OH/ H2SO4® Công thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH(OH)COOCH3. C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3.12. Cho sơ đồ sau: + 0 0 CH3CHO ¾¾ X ¾¾ Y ¾¾¾ Z(C3 H4O2 ) ¾¾¾¾ T ® H3O ,t® H2SO4 ®Æc,® + HCN t ® C 2 H5 OH / H2 SO 4 ® Công thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2.13. Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: LiAlH C2H5COOCH3 ¾¾¾ A + B ® 4 A, B là: A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOH14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + KCN H O CH3CH2Cl ¾¾¾ X ¾¾¾ Y ® t ® 3 0 Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. (ĐỀ THI ĐH KHỐI A 2009)15. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. ...

Tài liệu được xem nhiều: