Danh mục

Tài liệu môn Sinh: Chương 12. Trao đổi nucleic acid

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 327.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sự thủy phân nucleic acid thành mononucleotide được xúc tác bởi các enzime thủy phân tương ứng. DNA nhờ desoxyribonuclease xúc tác biến đổi thành các desoxyribonucleotide còn RNA do các ribonuclease xúc tác sẽ bị phân giải thành các ribonucleotide.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu môn Sinh: Chương 12. Trao đổi nucleic acid 204Chương12 Trao đổi nucleic acid12.1. Sự phân giải nucleic acid12.1.1. Thủy phân nucleic acid Sự thủy phân nucleic acid thành mononucleotide được xúc tácbởi các enzmie thủy phân tương ứng. DNA nhờ desoxyribonuclease xúc tác biến đổi thành cácdesoxyribonucleotide còn RNA do các ribonuclease xúc tác sẽ bị phângiải thành các ribonucleotide.12.1.2. Phân giải mononucleotide Mononucleotide bị phân giải bởi tác dụng của các phosphatasehoặc nucleotidase tạo nên các nucleoside và H3PO4. Các nucleoside lạitiếp tục bị thủy phân bởi các nucleosidase để tạo base nitơ và pentose. Các sản phẩm của quá trình phân giải trên tiếp tục biến đổi - H3PO4 tham gia vào các quá trình trao đổi saccharide hay các quátrình trao đổi chất khác. - Base Nitơ tiếp tục bị phân giải tạo các sản phẩm tham gia vàoquá trình trao đổi chất của tế bào.12.1.3. Phân giải base purine Adenine và guanine biến đổi thành xanthine, từ xanthine qua một sốphản ứng tiếp theo để tạo sản phẩm cuối cùng là ure và glyoxylic acid. (1) (2) Adenine Xanthin Guanine (3) Allantoic acid (4) Ure +glyoxylic acid Phản ứng 1 và 2 do enzime desaminase xúc tác, phản ứng 3 doxanthineoxydase và phản ứng 4 do allantoicase xúc tác.12.1.4. Phân giải base pyrimidine Các base pyrimidine bị phân giải tạo nên sản phẩm cuối cùng làNH3, CO2, β.amino isobutyric acid và alanine.Cytosine Uracil Dihydro Uracil CO2 + NH3 H2O NH3 H2O + alanine NADPH2 NADPThymine Dihydro Thymine NH +CO + β.aminoisobutyric acid 3 2 NADPH2 NADP H2O CO2, NH3 tạo ra trong các quá trình biến đổi trên được thải rangoài, còn alanine và β.aminoisobutyric acid tiếp tục biến đổi nhưcác amino acid khác.12.2. Sinh tổng hợp nucleotide purine Gốc purine được tạo ra từ nhiều thành phần khác nhau:CO2, aspartic acid, glycine, formate, glutamine. CO2 aspartic acid N glycine N formate formate N N-H glutamine Trong quá trình tổng hợp khung purine sẽ xảy ra đồng thời cảquá trình tổng hợp nucleotide. Tóm tắt kết quả quá trình đó như sau: Riboso5P + 2.glutamine + glycine + CO2 + 2 formate + aspactic acid + H2O → inosinic acid Từ inosinic acid sẽ tạo nên GMP và AMP - Inozinic acid + aspactic acid + GTP → AMP + fumaric acid– GDP + Pv - Inozinic acid + NAD + ATP + NH3 → GMP + NADH2 + AMP + Pv Ngoài ra, các nucleotide purine còn có thể được tổng hợp trực tiếp từbase purine và phosphoriboso-pyrophosphate (PRPP) Adenine + PRPP → AMP + P-P Guanine + PRPP → GMP + P-P12.3. Sinh tổng hợp nucleotide pyrimidine Khung pyrimidine được tạo ra từ NH3, CO2 và aspartic acid NH3 N Asparic acid CO2 N Quá trình tổng hợp nucleotide pyrimidine xảy ra qua các giai đoạn sau: CO2 + NH3 + ATP → carbamyl-P Carbamyl-P + Aspactic acid → Orotic acid Orotic acid + Riboso5P → UMP → CMP → TMP. Các nucleotide pyrimidine còn được tổng hợp trực tiếp từ base nitơpyrimidine với PRPP Uracil + PRPP → UMP + P-P Thymine + PRPP → TMP + P-P Cytosine + PRPP → CMP + P-P12.4. Tổng hợp DNA Quá trình tổng hợp DNA, hay còn gọi là sự tái bản, có ý nghĩarất quan trọng trong đời sống cơ thể liên quan đến cơ chế di truyền.Đây là một quá trình phức tạp có sự tham gia của nhiều yếu tố vàxảy ra nhiều hình thức. Có thể chia quá trình tái bản DNA thành 3 kiểu - Tái bản bảo thủ. Là quá trình tổng hợp DNA từ 1 phân tửDNA gốc tạo ra 2 phân tử DNA con, trong đó có 1 phân tử chính làphân tử DNA gốc còn 1 phân tử được tổng hợp mới hoàn toàn. - Tái bản gián đoạn. Là quá trình tổng hợp DNA từ 1 phân tửDNA gốc tạo ra 2 phân tử DNA con có các đoạn mới tổng hợp và c ...

Tài liệu được xem nhiều: