Tài liệu ôn luyện thi ĐH môn toán
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 241.99 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số." Theo quan điểm chính thống, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng Luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong Triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn luyện thi ĐH môn toán NGUY N ð C TU NT ÔN LUY N THIMÔNMÔN TOÁN Hà n i, 1 - 2005 T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Chương 1: Phương trình và b t phương trình Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH B C NH T VÀ B C HAII. Cách gi i ax + b = 0, a,b ∈ IR. 1) Phương trình b c nh t: b N u a ≠ 0 thì phương trình có nghi m duy nh t x = - • . a • N u a = 0, b ≠ 0 thì phương trình vô nghi m. • N u a = b = 0 thì phương trình nghi m ñúng v i m i x ∈ IR. ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0. 2) Phương trình b c hai: • N u ∆ = b – 4ac < 0 phương trình vô nghi m. 2 b • N u ∆ = 0 phương trình có nghi m kép x1 = x 2 = - . 2a −b± ∆ • N u ∆ > 0 phương trình có hai nghi m phân bi t x 1, 2 = . 2aII. ð nh lí Viét và h qu v d u các nghi m 1) ð nh lí Viét : N u phương trình ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m x1 , x 2 thì b c S = x1 + x 2 = - và P = x1.x 2 = . a a 2) H qu : Phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m: ∆ ≥ 0 c 0 a ∆ ≥ 0 ∆ ≥ 0 c c Cùng dương ⇔ > 0 Cùng âm ⇔ > 0 a a b b − a > 0 − a < 0 III. ð nh lí v d u c a tam th c b c hai Cho tam th c b c hai f(x) = ax2 + bx + c, a ≠ 0 ta có 1. ð nh lí thu n: • N u ∆ = b2 – 4ac < 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x. b • N u ∆ = 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x ≠ - . 2a • N u ∆ > 0 khi ñó f(x) có hai nghi m phân bi t x1 < x2 và a.f(x) > 0 v i x ngoài [ x1 ; x 2 ] . a.f(x) < 0 v i x1 < x < x 2 . 2. ð nh lí ñ o: N u t n t i s α sao cho a.f( α ) < 0 thì tam th c có hai nghi m phân bi t và s α n m trong kho ng hai nghi m ñó: x1 < α < x 2 . 1 Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i T ôn luy n thi ñ i h c môn toán IV. ng d ng 1. ði u ki n ñ f(x) = ax2 + bx + c không ñ i d u v i m i x a = b = 0 a = b = 0 c > 0 c ≥ 0 f(x) ≥ 0 v i ∀ x ⇔ f(x) > 0 v i ∀ x ⇔ a > 0 a > 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 a = b = 0 a = b = 0 c < 0 c ≤ 0 f(x) ≤ 0 v i ∀ x ⇔ f(x) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn luyện thi ĐH môn toán NGUY N ð C TU NT ÔN LUY N THIMÔNMÔN TOÁN Hà n i, 1 - 2005 T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Chương 1: Phương trình và b t phương trình Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH B C NH T VÀ B C HAII. Cách gi i ax + b = 0, a,b ∈ IR. 1) Phương trình b c nh t: b N u a ≠ 0 thì phương trình có nghi m duy nh t x = - • . a • N u a = 0, b ≠ 0 thì phương trình vô nghi m. • N u a = b = 0 thì phương trình nghi m ñúng v i m i x ∈ IR. ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0. 2) Phương trình b c hai: • N u ∆ = b – 4ac < 0 phương trình vô nghi m. 2 b • N u ∆ = 0 phương trình có nghi m kép x1 = x 2 = - . 2a −b± ∆ • N u ∆ > 0 phương trình có hai nghi m phân bi t x 1, 2 = . 2aII. ð nh lí Viét và h qu v d u các nghi m 1) ð nh lí Viét : N u phương trình ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m x1 , x 2 thì b c S = x1 + x 2 = - và P = x1.x 2 = . a a 2) H qu : Phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m: ∆ ≥ 0 c 0 a ∆ ≥ 0 ∆ ≥ 0 c c Cùng dương ⇔ > 0 Cùng âm ⇔ > 0 a a b b − a > 0 − a < 0 III. ð nh lí v d u c a tam th c b c hai Cho tam th c b c hai f(x) = ax2 + bx + c, a ≠ 0 ta có 1. ð nh lí thu n: • N u ∆ = b2 – 4ac < 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x. b • N u ∆ = 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x ≠ - . 2a • N u ∆ > 0 khi ñó f(x) có hai nghi m phân bi t x1 < x2 và a.f(x) > 0 v i x ngoài [ x1 ; x 2 ] . a.f(x) < 0 v i x1 < x < x 2 . 2. ð nh lí ñ o: N u t n t i s α sao cho a.f( α ) < 0 thì tam th c có hai nghi m phân bi t và s α n m trong kho ng hai nghi m ñó: x1 < α < x 2 . 1 Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i T ôn luy n thi ñ i h c môn toán IV. ng d ng 1. ði u ki n ñ f(x) = ax2 + bx + c không ñ i d u v i m i x a = b = 0 a = b = 0 c > 0 c ≥ 0 f(x) ≥ 0 v i ∀ x ⇔ f(x) > 0 v i ∀ x ⇔ a > 0 a > 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 a = b = 0 a = b = 0 c < 0 c ≤ 0 f(x) ≤ 0 v i ∀ x ⇔ f(x) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
số học hình học giải tích hình học không gian đại số hình học tự học toán chuyên đề toán đại số giải tích hình học không gian ứng dụng đạo hàm chuyên đề tích phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 trang 107 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 101 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 86 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 53 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 1
146 trang 51 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 46 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 2
92 trang 35 0 0 -
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán 12
379 trang 35 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 34 0 0