![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tài liệu tham khảo môn Toán: Bất đẳng thức
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 318.15 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu giảng dạy về toán đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu tham khảo môn Toán: Bất đẳng thứcBðT và c c tr thư ng gây khó khăn cho không ít thí sinh trong các kì thi ðH – Cð . Trong bàivi t này tôi xin gi i thi u v i các b n m t kĩ thu t quen thu c mà chúng ta thư ng g p trong ch ngminh BDT ñó là kĩ thu t “ðưa v m t bi n” 5 4 1Ví d 1. Cho x > 0, y > 0 và x + y = . Ch ng minh : + ≥ 5 (1) 4 x 4y 5 4 1L i gi i: Ta có x + y = ⇒ 4y = 5 − 4x ⇒ (1) ⇔ + ≥ 5. x 5 − 4x 4 5 () () () 4 1 4 4Xét f x = + , x ∈ 0; ⇒ f x = − + ,f x = 0 ⇔ x =1 x 5 − 4x ( ) x2 2 4 5 − 4x () () 4 1T b ng bi n thiên ta ñư c: min f x = f 1 = 5 , t ñó suy ra ≥ 5. + x 4y 5 0; 4 1ð ng th c x y ra khi x = 1, y = . 4Ví d 2. Cho x , y ∈ −3;2 th a x 3 + y 3 = 2 . Tìm GTLN, GTNN c a bi u th c P = x 2 + y2 .L i gi i.T gi thi t ta suy ra ñư c x = 3 2 − y 3 thay vào P ta ñư c () 2 3P = 3 (2 − y 3 )2 + y3 = 3 (2 − t )2 + t 2 = f (t ) 3Trong ñó ta ñã ñ t t = y 3 . Vì x ∈ −3;2 ⇒ x 3 ∈ −27; 8 ⇒ −27 ≤ 2 − y 3 ≤ 8 ⇔ −6 ≤ y 3 ≤ 29 , do y 3 ∈ −27; 8 ⇒ t ∈ −6; 8 . 2 2Xét hàm s f (t ) trên D = −6; 8 , ta có: f (t ) = − 33 t 3.3 2 − t −6⇒ f (t ) = 0 ⇔ 3 2 − t = 3 t ⇔ t = 1 . 0 1 2 8 t − − || +0 || + fD a vào b ng bi n thiên ta có ñư cmin P = min f (t ) = f (0) = f (2) = 3 4 f D {}ð t ñư c khi x , y ∈ 0, 3 2 . { }max P = max f (t ) = f (−6) = 4 + 3 36 . ð t ñư c khi x , y ∈ − 3 3;2 . DNh n xét:* Cách gi i trên ch ñòi h i chúng ta kĩ thu t kh o sát hàm s . Cái khó c a bài toán trên là ñi u ki nh n ch c a x , y ∈ −3;2 ! N u x , y không b ràng bu c b i ñi u ki n này thì bài toán tr nên ñơn gi n và ta có th gi i bài toán trên theo cách chuy n qua t ng và tích c a x , y . 1Nguy n T t Thu a3 − 2 b = a 3 − 3ab = 2 a3 − 8 3að t a = x + y, b = xy ⇒ 2 ⇔ ≤ 0 ⇔ 0 0 ) 3(a 2 + b2 ) + 3(a + b) 3 ab − (a 2 + b2 ) ≤Khi ñó : (1) ⇔ + (a + 1)(b + 1) a +b 2 3t 2 + 6t − 18 + 3t 3 − t 12 3 − t 2 − 2t + 6 ≤ ⇔ −t 2 + t + ≤ 4 (1.1)⇔ + 4 2 t t 12 12Xét hàm s : f (t ) = −t 2 + t + v i t ≥ 2 . Ta có : f (t ) = −2t + 1 − < 0 ∀t ≥ 2 2 t t⇒ f (t ) ≥ f (2) = 4 ∀t ≥ 2 ⇒ (1.1) ñúng ⇒ ñpcm. ð ng th c x y ra ⇔ a = b = 1 .Ví d 4. Cho các s th c x, y thay ñ i và tho mãn (x + y )2 + 4xy ≥ 2 . Tìm giá tr nh nh t c abi u th c : A = 3(x 4 + y 4 + x 2y 2 ) − 2(x 2 + y 2 ) + 1 .L i gi i. (x + y ) + 4xy ≥ 2 3 ⇒ (x + y )3 + (x + y )2 − 2 ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 1 .Ta có: (x + y ) − 4xy ≥ 0 2 ) (A = 3 x 4 + y 4 + x 2y 2 − 2(x 2 + y 2 ) + 1 = 3 (x 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu tham khảo môn Toán: Bất đẳng thứcBðT và c c tr thư ng gây khó khăn cho không ít thí sinh trong các kì thi ðH – Cð . Trong bàivi t này tôi xin gi i thi u v i các b n m t kĩ thu t quen thu c mà chúng ta thư ng g p trong ch ngminh BDT ñó là kĩ thu t “ðưa v m t bi n” 5 4 1Ví d 1. Cho x > 0, y > 0 và x + y = . Ch ng minh : + ≥ 5 (1) 4 x 4y 5 4 1L i gi i: Ta có x + y = ⇒ 4y = 5 − 4x ⇒ (1) ⇔ + ≥ 5. x 5 − 4x 4 5 () () () 4 1 4 4Xét f x = + , x ∈ 0; ⇒ f x = − + ,f x = 0 ⇔ x =1 x 5 − 4x ( ) x2 2 4 5 − 4x () () 4 1T b ng bi n thiên ta ñư c: min f x = f 1 = 5 , t ñó suy ra ≥ 5. + x 4y 5 0; 4 1ð ng th c x y ra khi x = 1, y = . 4Ví d 2. Cho x , y ∈ −3;2 th a x 3 + y 3 = 2 . Tìm GTLN, GTNN c a bi u th c P = x 2 + y2 .L i gi i.T gi thi t ta suy ra ñư c x = 3 2 − y 3 thay vào P ta ñư c () 2 3P = 3 (2 − y 3 )2 + y3 = 3 (2 − t )2 + t 2 = f (t ) 3Trong ñó ta ñã ñ t t = y 3 . Vì x ∈ −3;2 ⇒ x 3 ∈ −27; 8 ⇒ −27 ≤ 2 − y 3 ≤ 8 ⇔ −6 ≤ y 3 ≤ 29 , do y 3 ∈ −27; 8 ⇒ t ∈ −6; 8 . 2 2Xét hàm s f (t ) trên D = −6; 8 , ta có: f (t ) = − 33 t 3.3 2 − t −6⇒ f (t ) = 0 ⇔ 3 2 − t = 3 t ⇔ t = 1 . 0 1 2 8 t − − || +0 || + fD a vào b ng bi n thiên ta có ñư cmin P = min f (t ) = f (0) = f (2) = 3 4 f D {}ð t ñư c khi x , y ∈ 0, 3 2 . { }max P = max f (t ) = f (−6) = 4 + 3 36 . ð t ñư c khi x , y ∈ − 3 3;2 . DNh n xét:* Cách gi i trên ch ñòi h i chúng ta kĩ thu t kh o sát hàm s . Cái khó c a bài toán trên là ñi u ki nh n ch c a x , y ∈ −3;2 ! N u x , y không b ràng bu c b i ñi u ki n này thì bài toán tr nên ñơn gi n và ta có th gi i bài toán trên theo cách chuy n qua t ng và tích c a x , y . 1Nguy n T t Thu a3 − 2 b = a 3 − 3ab = 2 a3 − 8 3að t a = x + y, b = xy ⇒ 2 ⇔ ≤ 0 ⇔ 0 0 ) 3(a 2 + b2 ) + 3(a + b) 3 ab − (a 2 + b2 ) ≤Khi ñó : (1) ⇔ + (a + 1)(b + 1) a +b 2 3t 2 + 6t − 18 + 3t 3 − t 12 3 − t 2 − 2t + 6 ≤ ⇔ −t 2 + t + ≤ 4 (1.1)⇔ + 4 2 t t 12 12Xét hàm s : f (t ) = −t 2 + t + v i t ≥ 2 . Ta có : f (t ) = −2t + 1 − < 0 ∀t ≥ 2 2 t t⇒ f (t ) ≥ f (2) = 4 ∀t ≥ 2 ⇒ (1.1) ñúng ⇒ ñpcm. ð ng th c x y ra ⇔ a = b = 1 .Ví d 4. Cho các s th c x, y thay ñ i và tho mãn (x + y )2 + 4xy ≥ 2 . Tìm giá tr nh nh t c abi u th c : A = 3(x 4 + y 4 + x 2y 2 ) − 2(x 2 + y 2 ) + 1 .L i gi i. (x + y ) + 4xy ≥ 2 3 ⇒ (x + y )3 + (x + y )2 − 2 ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 1 .Ta có: (x + y ) − 4xy ≥ 0 2 ) (A = 3 x 4 + y 4 + x 2y 2 − 2(x 2 + y 2 ) + 1 = 3 (x 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0