Danh mục

Tài liệu Tiếng anh Xây dựng: Phần 1

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 23.35 KB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng, hỗ trợ tốt cho quá trình nghiên cứu, học tập và làm việc của các bạn ngành Xây dựng. Các thuật ngữ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, giúp các bạn dễ dàng tra cứu và theo dõi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Tiếng anh Xây dựng: Phần 1 Tiếng anh xây dựng phần 1 Abac Toán đồ Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn Abrasive Nhám Abrasive action Tác động mài mòn Abrasive paper Giấy nhám Absorption Sự hấp thụ Abutment, end support Mố cầu Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá trình... Accelerated test Gia tốc thí nghiệm Accelerating Admixture Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết Acceleration due to gravity Gia tốc trọng trường Accelerator, Earlystrength admixture Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Accelerator, Earlystrength admixture Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Acceptance Nghiệm thu, cho phép Access flooring Sàn lối vào Accessible Có thể tiếp cận được Accessories Phụ tùng Accesssories Phụ kiện Accidental air Khí độc, khí có hại Accidental combination Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt) Accuracy (of test) Độ chính xác của thí nghiệm Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió Acoustical Âm học Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn Action Tác động, tác dụng Activator Chất hoạt hóa Active carbon Than hoạt tính Active crack Vết nứt hoạt động Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng Actual construction time effectif Thời hạn thi công thực tế Actual load Tải trọng thực Addenda Phụ lục Additional Bổ sung, thêm vào, phát sinh Read more: http://www.lemenbros.com/2011/10/tieng-anh-xay- dung_31.html#ixzz2H3uSdrBS Tiếng anh xây dựng phần 2 Additional dead load...............................................Tĩnh tải bổ sung vào Additional load.......................................................Tải trọng phụ thêm Addressable Fire Alarm..........................................Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy Addtive.................................................................Chất độn, chất phụ gia thêm vào Adhesion..............................................................Sự dán dính Adhesives.............................................................Dán dính Adhesives.............................................................Dán dính Adjudication, Bidding ............................................Đấu thầu Adjusting .............................................................Điều chỉnh Adjustment ..........................................................Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng Adsorbed water ....................................................Hấp thụ nước Adsorption ...........................................................Hấp thụ Advanced composite material.................................Vật liệu composite tiên tiến Aerated concrete ..................................................Bê tông xốp Aerated concrete ..................................................Bê tông xốp Aercdynamic Stability of bridge..............................Ổn định khí động học của cầu Aerial ladder ........................................................Thang có bàn xoay After anchoring ....................................................Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực After anchoring ....................................................Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực After cracking ......................................................Sau khi nứt After sale service .................................................Dịch vụ sau bán hàng Age of loading .....................................................Tuổi đặt tải Agency consulting ...............................................Cơ quan tư vấn Agency consulting review/approval.........................Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt Agent .................................................................Chất ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: