Danh mục

Từ điển chuyên ngành ô tô: Phần 2

Số trang: 702      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.48 MB      Lượt xem: 35      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để phát triển ngành cơ khí ô tô, ngoài tiềm lực kinh tế mạnh, đòi hỏi phải có một nguồn nhân lực dồi dào với năng lực chuyên môn cao và trình độ ngoại ngữ giỏi. Cuốn “Từ điển chuyên ngành ô tô” ra đời nhằm giúp những người hoạt động trong ngành cơ khí ô tô tra cứu các thuật ngữ của ngành. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ điển chuyên ngành ô tô: Phần 2 wad punch warning triangle Ww wad punch n. tool with round cutting temperature: Làm ấm động cơ edge for cutting out holes in khi động cơ còn nguội hoặc trời gaskets or other soft materials: lạnh (K-jetronic) Dụng cụ dập dấu tròn, cái đột lỗ l warm-up control until = until that roong produces the richer mixture wagon n. = station wagon needed for cold running and wander n. tendency of a vehicle to modulates fuel system pressure stray from its steered course; a according to engine temperature; fault caused by incorrect tyre the until includes an electrically pressure, worn steering linkage, heated thermostatic spring, which etc.: Chao, đảo (bánh xe) reduces the force on a spring- loaded control diaphragm: Trước Wankel engine n. a rotary engine khi điều khiển hâm nóng động cơ which uses no pistons; instead, triangular rotors revolve in l warm-up enrichment = educed specially shaped housings. enrichment of the air / fuel mixture It is named after the German following cranking and after-start engineer, Felix Wankel (1902 ~ enrichment: Sự làm giàu hòa khí 1988): Động cơ Wankel (pít-tông của giai đoạn hâm nóng động cơ tam giác) warning lamp or light n. small lamps warding file n.= key file: Cái giũa khe on the instrument panel that light răng chìa khóa up if there is a problem: Đèn báo hư hỏng, báo lỗi (code) warm up v. to run an engine until it reaches normal operating warning triangle n. triangular red 436 Từ điển Anh - Việt chuyên ngành ô tô warp water-cooled safety reflector that must be action and lower the freezing carried on all vehicles and be point: Chất lỏng rửa kính xe placed at the side of the road to l wash/ wipe switch n. switch warn of an obstruction ahead, on the instrument panel that such as a broken-down vehicle: operates the rear screen wash/ Biển tam giác báo nguy hiểm wipe system. The windscreen warp 1 n. bending or twisting out of washer system, which includes shape: Trạng thái cong, vênh an intermittent wipe, is usually 2 v. to bend or twist out of shape: located on the windscreen wiper Làm cong, vênh control stalk: Công tắc hệ thống gạt/ rửa kính sau warranty n. formal written declaration of good quality by waste gate n. a valve located on the the manufacturer of an article, exhaust side of the engine, with including an agreement to repair three connections: to the engine or replace it if it is found to be exhaust manifold, turbine, and defective within a certain period silencer; most waste gates have of time: Phiếu bảo hành a control line to the inlet manifold: washcoat n. oxide layer on the Cửa xả trong hệ thống tăng áp catalyst substrate which waste spark method n. in distributorless increases with the active surface ignition systems, dual-spark coils area: Lớp oxit trên chất xúc tác fire two sparking plugs at the same washer n. flat disc or ring of metal, time; one of these sparks is in a rubber, leather, etc., fitted under cylinder during its exhaust stroke, a nut to even out pressure and where the spark has no effect prevent damage to the part on (waste spark); the other spark which it bears, or to lock the nut occurs in the cylinder near the end in place, or used for spacing or of the compression stroke: Tia lửa as a seal: Long đền, vòng lót, ở kỳ thải trong đánh lửa trực tiếp vòng đệm dùng bô-bin đôi washer fluid n. fluid added to the water-cooled a. (engine) cooled water in the windscreen washer by the passage of water. It is and rear screen washer reservoirs opposite to air-cooled: Được làm / bottles to improve the cleaning nguội bằng nước (động cơ) Từ điển Anh - Việt chuyên ngành ô tô 437 water injection wax l water cooling system n. the circulates the coolant between normal cooling system used on the water jacket and the radiator; most cars and lorries to keep the usually a centrifugal pump, temperature of the engine down located preferably in the cold leg to a desirable level; engine heat of the circuit (to reduce the risk of is removed via water acting as cavitation): Bơm nước a coolant which surrounds the l water temperature gauge cylinders in a water passages, n. gauge on the instrument coolant pump, thermostat, hoses, panel which indicates coolant and radiator: Hệ thống làm mát temperature: Đồng hồ báo nhiệt bằng nước độ nước làm mát water injection (system) n. system ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: