Tài liệu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề Lũy thừa - mũ - Logarit'
Số trang: 29
Loại file: doc
Dung lượng: 2.22 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tổng hợp nội dung lý thuyết về lũy thừa - mũ - logarit và 150 bài tập trắc nghiệm trong phần này. Tài liệu nhằm giúp các em học sinh nắm vững các khái niệm và rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm lũy thừa - mũ - logarit. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề "Lũy thừa - mũ - Logarit”Tài liệu trắc nghiệm giải tích 12. Chuyên đề “lũy thừa – mũ – loogarit” PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. LUỸ THỪAI/ Định nghĩa:1/ Luỹ thừa với số mũ nguyên dương: a R, a n a.a....a ( n thừa số a). n 1 02/ Luỹ thừa với số mũ nguyên âm: a 0, a n , a 1 a m3/ Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ: a 0, a n a m m,n Z,n 2 n4/ Luỹ thừa với số mũ thực: Cho a > 0, là số vô tỷ. a lim arn nTrong đó rn là dãy số hữu tỷ mà lim r n = .II/ Tính chất:1/ Luỹ thừa với số mũ nguyên Cho a 0, b 0 và m, n là các số nguyên ta có: a m a mn n 1/ a m .a n a mn 2/ a m : a n a m n 3/ n a n a 4/ (a.b) a .b 5/ n n n n b b 6/ với a > 1 thì: a a m n m n 7/ với 0 < a < 1 thì a a m n m n Hệ quả: 1/ Với 0 < a < b và m là số nguyên thì: a) a b m 0 b) a b m0 m m m m 2/ Với a < b, n là số tự nhiên lẻ thì: an < bn 3/ Với a > 0, b > 0, n là số nguyên khác 0 thì: a n bn a bCĂN BẬC na) ĐN: Cho số thực b và số dương n ( n 2 ). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = bTừ định nghĩa suy ra: Với n lẻ và b R có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là n b Với n chẵn và b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b b = 0: Có một căn bậc n của b là 0 n n b > 0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu là b, - bb) Một số tính chất của căn bậc n:Với a 0,b 0 , m, n nguyên dương, ta có: Trang 1Tài liệu trắc nghiệm giải tích 12. Chuyên đề “lũy thừa – mũ – loogarit” a na 1/ n ab a. bn n 2/ n (b 0) b nb p 3/ n ap n a (a 0) 4/ m n a mn a 5/ n a mn am3/ Tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỷ và số mũ thực:Cho a ,b 0;x, y R ta có: ax a x a xy x y xy y 1/ a .a a x y 2/ y a 3/ a x a ax 4/ (a.b) x a x .b x 5/ x 6/ a x 0 x R b b 7/ a x a y x y a 1 8/ với a > 1 thì: ax ay x y ; với 0 < a < 1 thì ax ay x y2. LÔGARITI/ Định nghĩa: Cho 0 a 1, Ta có: loga b b a II/ Tính chất:1/ Cho 0 a 1, x, y 0 ta có: loga 1 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề "Lũy thừa - mũ - Logarit”Tài liệu trắc nghiệm giải tích 12. Chuyên đề “lũy thừa – mũ – loogarit” PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. LUỸ THỪAI/ Định nghĩa:1/ Luỹ thừa với số mũ nguyên dương: a R, a n a.a....a ( n thừa số a). n 1 02/ Luỹ thừa với số mũ nguyên âm: a 0, a n , a 1 a m3/ Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ: a 0, a n a m m,n Z,n 2 n4/ Luỹ thừa với số mũ thực: Cho a > 0, là số vô tỷ. a lim arn nTrong đó rn là dãy số hữu tỷ mà lim r n = .II/ Tính chất:1/ Luỹ thừa với số mũ nguyên Cho a 0, b 0 và m, n là các số nguyên ta có: a m a mn n 1/ a m .a n a mn 2/ a m : a n a m n 3/ n a n a 4/ (a.b) a .b 5/ n n n n b b 6/ với a > 1 thì: a a m n m n 7/ với 0 < a < 1 thì a a m n m n Hệ quả: 1/ Với 0 < a < b và m là số nguyên thì: a) a b m 0 b) a b m0 m m m m 2/ Với a < b, n là số tự nhiên lẻ thì: an < bn 3/ Với a > 0, b > 0, n là số nguyên khác 0 thì: a n bn a bCĂN BẬC na) ĐN: Cho số thực b và số dương n ( n 2 ). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = bTừ định nghĩa suy ra: Với n lẻ và b R có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là n b Với n chẵn và b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b b = 0: Có một căn bậc n của b là 0 n n b > 0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu là b, - bb) Một số tính chất của căn bậc n:Với a 0,b 0 , m, n nguyên dương, ta có: Trang 1Tài liệu trắc nghiệm giải tích 12. Chuyên đề “lũy thừa – mũ – loogarit” a na 1/ n ab a. bn n 2/ n (b 0) b nb p 3/ n ap n a (a 0) 4/ m n a mn a 5/ n a mn am3/ Tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỷ và số mũ thực:Cho a ,b 0;x, y R ta có: ax a x a xy x y xy y 1/ a .a a x y 2/ y a 3/ a x a ax 4/ (a.b) x a x .b x 5/ x 6/ a x 0 x R b b 7/ a x a y x y a 1 8/ với a > 1 thì: ax ay x y ; với 0 < a < 1 thì ax ay x y2. LÔGARITI/ Định nghĩa: Cho 0 a 1, Ta có: loga b b a II/ Tính chất:1/ Cho 0 a 1, x, y 0 ta có: loga 1 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu trắc nghiệm Giải tích 12 Trắc nghiệm Giải tích 12 Câu hỏi trắc nghiệm Logarit Luyện thi THPT Quốc gia môn Toán Bài tập trắc nghiệm môn ToánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 004
3 trang 25 0 0 -
Chuyên đề Số phức - Ngô Nguyên
98 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 002
3 trang 23 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 011
3 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 010
3 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 005
3 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 008
3 trang 18 0 0 -
600 câu trắc nghiệm mũ - lôgarit - phần 1
36 trang 17 0 0 -
Phương pháp đưa về một biến trong các bài toán cực trị và chứng minh BĐT
11 trang 17 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Lương Tài 2
6 trang 16 0 0