Danh mục

Tài liệu trắc nghiệm hóa học Vấn đề 4 kim loại

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 246.88 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa họcVẤN ĐỀ 4. KIM LOẠIcác đề thi được xây dựng với nội dung đa dạng phong phú với hàm lượng kiến thức hoàn toàn nằm trong chương trình hóa học THPT theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề thi có độ khó tương đương hoặc cao hơn các đề đã được sử dụng trong các kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng gần đây....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu trắc nghiệm hóa học Vấn đề 4 kim loại Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học VẤN ĐỀ 4. KIM LOẠIKim Nhóm IA: 3Li7,11Na23, 19K39, 37Rb85, 55Cs133, 87Fr223 Nhóm IIA : 4Be9, 12Mg24, 20Ca40, 38Sr87,6, 56Ba137, 88Ra226 Nhôm 13Al27loại Lí t0nc, tosôi rất thấp, D rất nhỏ < 1,9g/cm 3 mềm t0nc, tosôi thấp, (trừ Be), D nhỏ, nhẹ (trừ Ba), mềm Trắng bạc, dễ kéo sợi dát mỏng, nhẹ, to nc ở 6600, dẫn nhiệt điện tốt tính Khử rất mạnh M -1e M 1+ Khử mạnh M- 2e  M 2+ Khử mạnh Al - 3e  Al 3+ 1. Với các phi kim b4M+O2  2M 2O 1. Với phi kim 2M + O2  2MO 1.+phi kim 4Al+3O2  2Al2O3; 4Al+3C Al4C3 2M + X2  2MX M + X3  MX 2 2. Với nước phản ứng dừng ngay: 2Al + 3H2O 2Al(OH)3+ 3H2Hoá 2. Với nước 2M + 2H2O  2MOH + H2 2. Với nước M + 2H2O  M(OH)2 + H2 3. Với dung dịch axít 2Al+6H+ 2Al3++ 3H2tính 3, Với axít 2M + 2H+  2M+ + H2 trừ Be MgO+ H2O  MgO+ H3 Không cộng H2SO4 và HNO3 đặc nguội 4. Với dung dịch muối 3. Với axít M + 2H+  M2+ + H2 4. Với oxít kim loại hoạt động kém : 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr 2M+2H2O + CuSO4Cu(OH)2 + M 2SO4+ H2 4. Với dd muối (trừ Be và Mg) 5. Với dd kiềm Al + H2O + NaOH  NaAlO2+ 3/2H2 2M+2H2O+CuSO4Cu(OH)2+MSO4 +H2 Điện phân nóng chảy Điện phân nóng chảy Điện phân Al2O3 nc trong Na3AlF6Điều 2MCl2M +Cl2; 2MOH  MCl2 M+Cl 2 2Al2O3  4Al +3O2chế 2M+O2+2H2O 1. NaOH là một bazơ mạnh 1.CaO (vôi sống) ôxitbazơ 1. Oxít nhôm Al 2O3 lưỡng tính rất rắn, trắng, không tan chịu nóng. NaOH +CO2  NaHCO3 CaO+H2O Ca(OH)2 Al 2O3+6H 2Al3++3H2O 2NaOH+CO2  Na2CO3 + H2O Phản ứng đặc biệt CaO+3C  CaC2+CO Al 2O3+2OH-  2AlO2- + H2O 2. NaHCO3 mặn ít tan,lưỡng tính 2. Ca(OH)2 (vôi tôi) ít tan 2. Nhôm Hiđrôxit Al(OH) 3 không tan Hợp NaHCO3 +HClNaCl+CO2+H2O Ca(OH)2+CO2 CaCO3+ H2O Nhiệt phân 2Al(OH)3  Al 2O3 + 3 H2O chất NaHCO3+NaOHNa2CO3+H2O Ca(OH)2+ 2CO2 Ca(HCO3)2 Lưỡng tính Al(OH)3 + 3H+  Al3+ + H2Oquan Thuỷ phân NaHCO3+HOH+H2CO3 Ca(OH)2+Cl 2 CaOCl2 Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2Otrọng Nhiệt phân 2NaHCO3 Na2CO3+CO2+ HsO 3. CaCO3(đá vôi) rắn trắng không tan 3. Muối Thuỷ phân 3. Na2CO3 bột trắng,tan tốt, toả nhiệt CaCO3+2HCl CaCl2+CO2+H2O Al 2(SO4)3+ 6H2O 2Al(OH)3+ 3H2SO4 Thuỷ phân Na2CO3 +H2ONaOH+NaHCO3 CaCO3 +CO2+H2O Ca(HCO3)2 Phèn chua KAl(SO4)2.12 H2O làm trong nước. Với axit Na2CO3+2HCl2NaCl+CO2+H2O CaCO3t 0 = CaO+CO2(nung vôi) Crom 24Cr52 Sắt 26Fe56 Đồng 29Cu64 Trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, Trắng xám, dẻo, khó chảy 1540o, Đỏ, dẻo dễ kéo sợi, dát mỏng dẫn điện nhiệt tốt, t0nc =16830. khó chảy 18900. Nặng D = 7,2g/cm3 nặng D = 7,9g/cm3. Nhiễm từ Nặng D = 8,98g/cm3 Khử trung bình Khử trung bình Fe - 3eFe3+ Fe - 2e  Fe2+ Khử yếu Cu -1e  Cu+ Cu -2e  Cu2+ Cr - 3e  Cr3+ Cr - 2e  Cr2+ 1.Với nhiều phi kim 3Fe+2O2 = Fe 3O4 1.Với phikim Cu+1/ ...

Tài liệu được xem nhiều: