Danh mục

Tài liệu: Vi sinh vật - Chương 7. VI SINH VẬT ỨNG DỤNG TRONG TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 155.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Theo quan đi m sinh h c thì ch ể ọ ất mùn là xác động, thực vật vùi vào trong đất,nhờ có VSV phân hủy chuyển hóa theo hai hướng: vô cơ hóa và mùn hóa. Cả haihướng này đều kế hợp với hoạt động sống của VSV trong quá trình tự tiêu, tự giảitạo thành mùn.Mùn là một sản phẩm tổng hợp được hình thành nhờ quá trình hoạt động sốngcủa VSV. Họ cho rằng tùy từng chủng giống VSV khác nhau, cơ chế hoạt động khácnhau, mà tạo axit mùn khác nhau....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu: Vi sinh vật - Chương 7. VI SINH VẬT ỨNG DỤNG TRONG TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP CHƯƠNG 7 VI SINH VẬT ỨNG DỤNG TRONG TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆPI. VI SINH VẬT ĐẤT, CÁC NHÓM CHÍNH VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG 1. Những giống vi sinh vật quan trọng thường gặp trong đất 1.1. Những giống vi khuẩn thường gặp trong đất Bảng 2: Giống vi khuẩn quan trọng thường gặp trong đất Những giống xạ khuẩn quan trọng thường gặp trong đất1.1. Tên giống vi khuẩn Những đặc điểm quan trọngTT Yếm khí, môi trường giàu chất hữu cơ, có H2S1 Chromatium Yếm khí và yếm khí tùy tiện, môi trường giàu2 Rhodospirilum chất hữu cơ, cơ thể quan hợp được Rhodopeseudomanas Hình que, dinh dưỡng hóa năng, oxi hóa NH4+3 Nitrosomonas thành NO2 và NO3-, hảo khí và hảo khí tùy tiện Nitrobacter Hình que dinh dưỡng hóa năng, oxi hóa hợp4 Thiobacillus charat chứa S hay chất khử chứa S, yềm khí tùy tiện Hình que,dinh dưỡng hóa năng, lấy năng lượng5 Hidrogennomonas từ oxi hóa hidrogen, oxi cacbon, metan methanomonas Hình que, Gram âm, sống trong nước, nổi theo6 Canlobacter mặt nước, bám vào tàn dư thực vật Gallionella Hình que, hình cầu, hình chùy, là những vi7 Siderocapsa khuẩn chuyển hóa sắt Ferribaterium Hình que, hình bầu dục, thường sinh sản các sắt8 Pseudomonas tố tan hoặc không tan trong nước. Acetobacter Hình xoắn, hình dấu phẩy, hảo khí hoặc yếm9 Virbro, Cellvibro khí, phân hủy xenlulo, khử SO42- thành H2S. Spirillum Hình cầu, hình que, hảo khí, cố định nitơ phân10 Azotobacter, tử tự do hoặc cộng sinh Rhizobium Chromonobacterrium, Hình que, hoại sinh hay kí sinh, yếm khí tùy11 tiện. Agrobacter12 Achromobacter, Hình que, Gram âm, không sinh nha bào, lên men hidratcacbon, hảo khí. Flavobacterrium Hình que, Gram âm, hảo khí hoặc yếm khí tùy13 Escherichia, tiện, lên men hidratcacbon. Proteus, Aerobacter Hình cầu, hảo khí hoặc yếm khí tùy loài, Gram14 Micrococcus, dương, không sinh nha bào Sarcina Hình que, Gram dương, hảo khí, yếm khí tùy15 Brevibacterium tiện Hình cầu, hình que, yếm khí đến vi yếm khí.16 Streptorcocus, Laetobacillus Hình que, hình chuỗi xoắn, Gram dương, hảo17 Corynebacterium, khí hoặc hảo khí tùy tiện. Cellulomonas Hình que, Gram dương, sinh nha bào, hảo khí,18 Clostridium, yếm khí, cố định N2, phân hủy các chât khó tan Bacillus1.2. STT Tên giống xạ khuẩn Những đặc điểm quan trọng Hảo khí, hình cành cây, chân chim, phân hủy, 1 Actinomyces, chuyển hóa chất hữu cơ Bacterionema Hảo khí, hình cành cây hoặc hình răng lược, 2 Actinoplanes, phân hủy chất hữu cơ Amorphosporangium. Hảo khí, hình xoắn, răng lược, phân hủy, 3 Streptosporangium, chuyển hóa chất hữu cơ Streptomyces Hảo khí, hình xoắn, chùm quả, phân hủy 4 Cellulomonas, Jonesia chuyển hóa chất hữu cơ. Hảo khí, hình lá dừa, chùm quả, phân hủy, 5 Dermatophilus chất hữu cơ. Hảo khí, hình cành cây, chân chim, phân hủy, 6 Frankia chuyển hóa chất hữu cơ. …. ……………………… ………………………………………………… 1.3.Những giống nấm quan trọng thường gặp trong đất STT Tên giống nấm Những đặc điểm quan trọng Sống hoại sinh, ưa ẩm, giàu hữu cơ, lên men 1 Zygomycetes tinh bột. Ưa ẩm, giàu chất hữu cơ, phân hủy cơ chất 2 Rhizopus mạnh, chịu được nhiệt độ cao. ...

Tài liệu được xem nhiều: