Tạp chí Nghề cá sông Cửu Long: Số 05/2015
Số trang: 144
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.83 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tạp chí Nghề cá sông Cửu Long: Số 05/2015 trình bày các nội dung chính sau: Đánh giá đa dạng di truyền các quần thể tôm sú bố mẹ (Penaeus monodon) và nguồn vật liệu ban đầu cho chương trình chọn giống theo tính trạng tăng trưởng, kết quả ban đầu sinh sản cá trà sóc (Probarbus jullieni Sauvage, 1880), sử dụng tảo Isochrysis galbana làm thức ăn cho ấu trùng nghêu Meretrix lyrata,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạp chí Nghề cá sông Cửu Long: Số 05/2015 MỤC LỤC Trang TAÏP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG Đánh giá đa dạng di truyền các quần thể tôm sú 3 - 16 Số 05/2015 bố mẹ (Penaeus monodon) và nguồn vật liệu ban ___________ đầu cho chương trình chọn giống theo tính trạng VIỆN NGHIÊN CỨU tăng trưởng. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 2 Assessment of genetic diversity in different founder Giấy phép xuất bản and initial populations of tiger shrimp (Penaeus số 47/GP-BTTTT cấp ngày 8/2/2013 monodon) for selection programs on growth rate. Xuất bản hàng quý BÙI THỊ LIÊN HÀ, TRẦN NGUYỄN ÁI HẰNG, HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP: NGUYỄN VĂN HẢO Kết quả ban đầu sinh sản cá trà sóc (Probarbus 17 - 28 Tổng biên tập: jullieni Sauvage, 1880). TS. NGUYỄN VĂN HẢO Premilinary results of induced spawning of Phó tổng biên tập: Probarbus jullieni Sauvage, 1880. TS. NGUYỄN VĂN SÁNG TS. PHẠM CỬ THIỆN THI THANH VINH, PHẠM CỬ THIỆN Thư ký tòa soạn: Sử dụng tảo Isochrysis galbana làm thức ăn cho ấu 29 - 37 ThS. HOÀNG THỊ THỦY TIÊN trùng nghêu Meretrix lyrata. CÁC ỦY VIÊN: Condensed microalgae Isochrysis galbana as feed * TS. LÊ HỒNG PHƯỚC * TS. TRỊNH QUỐC TRỌNG for spat of clam Meretrix lyrata. * ThS. NGUYỄN VĂN TRỌNG ĐẶNG TỐ VÂN CẦM, VÕ MINH SƠN * TS. NGUYỄN VĂN NGUYỆN * TS. VŨ ANH TUẤN Kết quả phân lập Schizochytrium mangrove giàu 38 - 52 * TS. NGUYỄN THỊ NGỌC TĨNH * TS. ĐẶNG TỐ VÂN CẦM lipid phục vụ cho nuôi trồng thủy sản. * ThS. NGUYỄN NHỨT Results of isolation of Schizochytrium mangrove * ThS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG THẢO with high lipid for aquaculture. Trình bày: VÕ MINH SƠN,VƯƠNG THỊ HỒNG HẠNH Nguyễn Hữu Khiêm Tòa Soạn: Đánh giá chất lượng nước trong hệ thống tuần 53 - 64 Viện Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản 2 hoàn nuôi cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) 116 Nguyễn Đình Chiểu, thương phẩm quy mô pilot ngoài trời. Q.1, TP.HCM Evaluating water quality in outdoor pilot ĐT: 08 3829 9592 Fax: 08 3822 6807 recirculating aquaculture system for intensive Email: ria2@ mard.gov.vn striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) culture. In tại: Công ty In Liên Tường 240/59-61-63 Nguyễn Văn Luông NGUYỄN HỒNG QUÂN, NGUYỄN NHỨT, Quận 6, TP. HCM NGUYỄN VĂN HUỲNH, LÊ NGỌC HẠNH, NGUYỄN VĂN HẢO Nâng cao năng suất và tính bền vững 65 - 74 Xác định thành phần môi trường dinh 106 - 115 của tôm nuôi trong hệ thống canh tác dưỡng và các điều kiện nuôi cấy bề mặt tôm lúa ở xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước, tạo sinh khối chứa phytase có hoạt lực cao tỉnh Cà Mau. từ Aspergilus niger YD. Improve productivity and sustainability of Study on medium composition and shrimp farming in rice-shrimp system in conditions of semi-solid fermentation Hoa My, Cai Nuoc, Camau. synthesize high activity phytase from LÊ HỮU HIỆP, NGUYỄN VĂN HẢO, Aspergilus niger YD. NGUYỄN CÔNG THÀNH, PHẠM DUY HẢI, NGUYỄN LƯU ĐỨC ĐIỀN, TRƯƠNG MINH LEL, VĂN NGUYỆN, HOÀNG THỊ HỒNG HOÀNG THỊ THỦY TIÊN THƠM, TRẦN THỊ LỆ TRINH Sàng lọc các dòng nấm men mang gen 75 - 86 VP28 thích hợp để sản xuất tolerine Kiểm chứng mô hình tương quan giữa độ 116 - 130 phòng bệnh đốm trắng trên tôm nuôi. tiêu hóa protein in vivo và in vitro trên Screening suitable pichia pastoris strains thức ăn tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus carried VP28 gene to produce Tolerine vannamei). against white spot disease in shrimp. Validation of regression models between NGÔ THỊ NGỌC THỦY, in vitro and in vivo protein digestibility of ĐẶNG THỊ TRÀ MY feeds for white leg shrimp (Litopenaeus vannamei). Khảo sát, phân lập và lựa chọn chủng vi 87 - 96 NGUYỄN THỊ LAN CHI, khuẩn Edwardsiella ictaluri có độc lực LÊ THỊ LÂM mạnh và mới nhất. Investigation, isolation and selection of Khảo sát nguồn phụ phẩm cá tra 131 - 142 the most updated and virulent strains of (Pangasianodon hypophthalmus) và Edwardsiella ictaluri. nghiên cứu phương pháp xử lí để làm LÊ HỒNG PHƯỚC, nguyên liệu sản xuất bột peptide. NGUYỄN THỊ HIỀN, NGUYỄN Study on treat ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạp chí Nghề cá sông Cửu Long: Số 05/2015 MỤC LỤC Trang TAÏP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG Đánh giá đa dạng di truyền các quần thể tôm sú 3 - 16 Số 05/2015 bố mẹ (Penaeus monodon) và nguồn vật liệu ban ___________ đầu cho chương trình chọn giống theo tính trạng VIỆN NGHIÊN CỨU tăng trưởng. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 2 Assessment of genetic diversity in different founder Giấy phép xuất bản and initial populations of tiger shrimp (Penaeus số 47/GP-BTTTT cấp ngày 8/2/2013 monodon) for selection programs on growth rate. Xuất bản hàng quý BÙI THỊ LIÊN HÀ, TRẦN NGUYỄN ÁI HẰNG, HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP: NGUYỄN VĂN HẢO Kết quả ban đầu sinh sản cá trà sóc (Probarbus 17 - 28 Tổng biên tập: jullieni Sauvage, 1880). TS. NGUYỄN VĂN HẢO Premilinary results of induced spawning of Phó tổng biên tập: Probarbus jullieni Sauvage, 1880. TS. NGUYỄN VĂN SÁNG TS. PHẠM CỬ THIỆN THI THANH VINH, PHẠM CỬ THIỆN Thư ký tòa soạn: Sử dụng tảo Isochrysis galbana làm thức ăn cho ấu 29 - 37 ThS. HOÀNG THỊ THỦY TIÊN trùng nghêu Meretrix lyrata. CÁC ỦY VIÊN: Condensed microalgae Isochrysis galbana as feed * TS. LÊ HỒNG PHƯỚC * TS. TRỊNH QUỐC TRỌNG for spat of clam Meretrix lyrata. * ThS. NGUYỄN VĂN TRỌNG ĐẶNG TỐ VÂN CẦM, VÕ MINH SƠN * TS. NGUYỄN VĂN NGUYỆN * TS. VŨ ANH TUẤN Kết quả phân lập Schizochytrium mangrove giàu 38 - 52 * TS. NGUYỄN THỊ NGỌC TĨNH * TS. ĐẶNG TỐ VÂN CẦM lipid phục vụ cho nuôi trồng thủy sản. * ThS. NGUYỄN NHỨT Results of isolation of Schizochytrium mangrove * ThS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG THẢO with high lipid for aquaculture. Trình bày: VÕ MINH SƠN,VƯƠNG THỊ HỒNG HẠNH Nguyễn Hữu Khiêm Tòa Soạn: Đánh giá chất lượng nước trong hệ thống tuần 53 - 64 Viện Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản 2 hoàn nuôi cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) 116 Nguyễn Đình Chiểu, thương phẩm quy mô pilot ngoài trời. Q.1, TP.HCM Evaluating water quality in outdoor pilot ĐT: 08 3829 9592 Fax: 08 3822 6807 recirculating aquaculture system for intensive Email: ria2@ mard.gov.vn striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) culture. In tại: Công ty In Liên Tường 240/59-61-63 Nguyễn Văn Luông NGUYỄN HỒNG QUÂN, NGUYỄN NHỨT, Quận 6, TP. HCM NGUYỄN VĂN HUỲNH, LÊ NGỌC HẠNH, NGUYỄN VĂN HẢO Nâng cao năng suất và tính bền vững 65 - 74 Xác định thành phần môi trường dinh 106 - 115 của tôm nuôi trong hệ thống canh tác dưỡng và các điều kiện nuôi cấy bề mặt tôm lúa ở xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước, tạo sinh khối chứa phytase có hoạt lực cao tỉnh Cà Mau. từ Aspergilus niger YD. Improve productivity and sustainability of Study on medium composition and shrimp farming in rice-shrimp system in conditions of semi-solid fermentation Hoa My, Cai Nuoc, Camau. synthesize high activity phytase from LÊ HỮU HIỆP, NGUYỄN VĂN HẢO, Aspergilus niger YD. NGUYỄN CÔNG THÀNH, PHẠM DUY HẢI, NGUYỄN LƯU ĐỨC ĐIỀN, TRƯƠNG MINH LEL, VĂN NGUYỆN, HOÀNG THỊ HỒNG HOÀNG THỊ THỦY TIÊN THƠM, TRẦN THỊ LỆ TRINH Sàng lọc các dòng nấm men mang gen 75 - 86 VP28 thích hợp để sản xuất tolerine Kiểm chứng mô hình tương quan giữa độ 116 - 130 phòng bệnh đốm trắng trên tôm nuôi. tiêu hóa protein in vivo và in vitro trên Screening suitable pichia pastoris strains thức ăn tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus carried VP28 gene to produce Tolerine vannamei). against white spot disease in shrimp. Validation of regression models between NGÔ THỊ NGỌC THỦY, in vitro and in vivo protein digestibility of ĐẶNG THỊ TRÀ MY feeds for white leg shrimp (Litopenaeus vannamei). Khảo sát, phân lập và lựa chọn chủng vi 87 - 96 NGUYỄN THỊ LAN CHI, khuẩn Edwardsiella ictaluri có độc lực LÊ THỊ LÂM mạnh và mới nhất. Investigation, isolation and selection of Khảo sát nguồn phụ phẩm cá tra 131 - 142 the most updated and virulent strains of (Pangasianodon hypophthalmus) và Edwardsiella ictaluri. nghiên cứu phương pháp xử lí để làm LÊ HỒNG PHƯỚC, nguyên liệu sản xuất bột peptide. NGUYỄN THỊ HIỀN, NGUYỄN Study on treat ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí Nghề cá sông Cửu Long Nuôi trồng thủy sản Bài viết về ngư nghiệp Quần thể tôm sú Cá trà sóc Tảo Isochrysis galbana Ấu trùng nghêu Meretrix lyrataGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 343 2 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 225 0 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 223 0 0 -
225 trang 215 0 0
-
Tìm hiểu các kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Tập 1): Phần 1
66 trang 190 0 0 -
2 trang 184 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
Triển khai chương trình phát triển bền vững quốc gia trong ngành thủy sản
7 trang 177 0 0 -
91 trang 172 0 0
-
8 trang 152 0 0