TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MS
Số trang: 53
Loại file: ppt
Dung lượng: 536.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
B gửi tiết kiệm kì hạn 3 tháng với số tiền ban đầu là 10.000.000 đồng, lãi suất 0,38%/tháng. Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tình lãi tháng sau. Cứ hết một kỳ hạn, B lại gửi tiếp một kì hạn mới và lãi của kì hạn cũ sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo (nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MSNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MS 1TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MS DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 4: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM 2 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 1. Viết quy trình bấm phím tính giá trị Vicủa biểu thức A = 36:32 + 23.22; B = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68). (- Bài giảiQuy trình bấm phím biểu thức A bi 3 x +2^3 2x = 2 2 3^6Quy trình bấm phím biểu thức B bi ( (−) 18 55 − 24 ) − 28 44 − 68 = KQ: B =113; D =114. 3 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 2. Viết quy trình bấm phím tính giá trị Vicủa biểu thức �1 2 � 3 6 � 2 � � � A = � +2 � 1 - � 1,5+2 +3,7 � 1 :� :� �3 5 � 4 4 � 5 � � � (19862 -1992)×(19862 +3972-3)×1987 B= 1983×1985×1988×1989 4 �1 2 � 3 6 � 2 � � � A= � +2 � 1 - � 1,5+2 +3,7 � 1 :� :� �3 5 � 4 4 � 5 � � �Quy trình bấm phím biểu thức A bi( 1 ab/c 1 ab/c 3 + 2 ab/c 2 ab/c 5 ) ( 1 ab/c 3 ab/c4 − 6 ab/c 4 ) ( 1,5 + 2 ab/c 2 ab/c 5 + 3,7 = (19862 -1992)×(1986 2 +3972-3)×1987 B= 1983×1985×1988×1989Quy trình bấm phím biểu thức B bi + 3972 − 3 ( 1986 x 2 ( 1986 x 2 - 1992 ) 1989 = 1987 1983 1985 1988 112 KQ A= ; B = 1987 5 57 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 3. Viết quy trình bấm phím tính giá trị Vicủa biểu thức 1 × � 1 -15 6 �12 × � -1,17 � 10 10 24 - � � � � 3�7 7 �11 �3 � M= 5 � 60 8 � � -0,25 � +194 × 9 � 11 99 � Bài giải Bài( 10 ab/c 1 ab/c 3 x ( 24 ab/c 1 ab/c 7 - 15 ab/c 6 ab/c 7 - 12 ab/c 11 ( 10 ab/c 3 - 1,17 ) ( (5ab/c 9 - 0,25 ) 60 ab/c 11 + 194 ab/c 8 ab/c 99 = 3 KQ: M = 6 7DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 4. TÝnh g Çn ®ó ng (v íi 4 c h÷ s è thËp p h©n) g i¸ trÞ c ña b iÓu thø c x + y − 2 xy + 5 x + 7 y − 8 2 3 2 A= x + 2 y − 7x + y + 5 3 2t¹i x = 3,8; y = - 28,14. 7 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 4. TÝnh g Çn ®ó ng (v íi 4 c h÷ s è thËp p h©n) g i¸ trÞ c ña b iÓu xthøyc − 2 xy 2 + 5 x + 7 y − 8 +3 2 A= x3 + 2 y 2 − 7 x + y + 5 Mode (5) 1 4 3,8 SHIFT STO A ( −) 28,14 SHIFT STO B ( ALPHA A x 2 + ALPHA B SHIFT x 3 − 2 ALPHA A ALPHA B x 2 + 5 ALPHA A + 7 ALPHA B − 8 ) ( ALPHA A SHIFT x3 + 2 ALPHA B x 2 − 7 ALPHA A + ALPHA B + 5 = KQ: A ≈-17,9202 -17,9202 KQ: 8DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 5. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B víi x = TÝnh íi 143,08. 1 43,08. � x �� 1 � 2x B = �+ − 1 : �� �� x − 1 x x + x − x − 1 � � � x + 1 �� � � KQ: B ≈ 14,23528779. 14,23528779. 9 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCChú ýĐịnh lý Bơ-zu:Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a chính là f(a)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của f(x) thì f(x) chia hết cho x – aDùng lược đồ hooc-ne tìm đa thức thương và dư: a0 a1 a2 a3 a4 x =a b0 =a0 b1 =ab0+ b2 = b3 = r= 4 = b a1 ab1+a2 ab2+a3 ab3 +a4 10 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCVi’ dụ 1. Tìm số dư trong các phép chia sau: Tìma/ x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 12.b/ x3 – 3,256 x + 7,321 cho x – 1,1617 11 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCVi’ dụ 2. T×m ®a thøc th¬ng c ña phÐp chia ®a thøc 4x 4 2 x 3 + 3 x 2 4 x 52 c ho nhÞ thøc x t høc 2. 2.Dïng lîc ® Hooc-ne: a =3Dïng a =4 å a =-2 a3 =-4 a4 =-52 0 1 2a =2 b0 =a0 b1 =ab0+ b2 = b3 = b4 = a1 ab1+a2 ab2+a3 ab3 +a4 12 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCVi’ dụ 2. T×m ®a thøc th¬ng c ña phÐp chia ®a thøc 4x 4 2 x 3 + 3 x 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MSNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MS 1TẬP HUẤN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX570MS DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁY DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 4: LÃI SUẤT TIẾT KIỆM 2 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 1. Viết quy trình bấm phím tính giá trị Vicủa biểu thức A = 36:32 + 23.22; B = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68). (- Bài giảiQuy trình bấm phím biểu thức A bi 3 x +2^3 2x = 2 2 3^6Quy trình bấm phím biểu thức B bi ( (−) 18 55 − 24 ) − 28 44 − 68 = KQ: B =113; D =114. 3 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 2. Viết quy trình bấm phím tính giá trị Vicủa biểu thức �1 2 � 3 6 � 2 � � � A = � +2 � 1 - � 1,5+2 +3,7 � 1 :� :� �3 5 � 4 4 � 5 � � � (19862 -1992)×(19862 +3972-3)×1987 B= 1983×1985×1988×1989 4 �1 2 � 3 6 � 2 � � � A= � +2 � 1 - � 1,5+2 +3,7 � 1 :� :� �3 5 � 4 4 � 5 � � �Quy trình bấm phím biểu thức A bi( 1 ab/c 1 ab/c 3 + 2 ab/c 2 ab/c 5 ) ( 1 ab/c 3 ab/c4 − 6 ab/c 4 ) ( 1,5 + 2 ab/c 2 ab/c 5 + 3,7 = (19862 -1992)×(1986 2 +3972-3)×1987 B= 1983×1985×1988×1989Quy trình bấm phím biểu thức B bi + 3972 − 3 ( 1986 x 2 ( 1986 x 2 - 1992 ) 1989 = 1987 1983 1985 1988 112 KQ A= ; B = 1987 5 57 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 3. Viết quy trình bấm phím tính giá trị Vicủa biểu thức 1 × � 1 -15 6 �12 × � -1,17 � 10 10 24 - � � � � 3�7 7 �11 �3 � M= 5 � 60 8 � � -0,25 � +194 × 9 � 11 99 � Bài giải Bài( 10 ab/c 1 ab/c 3 x ( 24 ab/c 1 ab/c 7 - 15 ab/c 6 ab/c 7 - 12 ab/c 11 ( 10 ab/c 3 - 1,17 ) ( (5ab/c 9 - 0,25 ) 60 ab/c 11 + 194 ab/c 8 ab/c 99 = 3 KQ: M = 6 7DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 4. TÝnh g Çn ®ó ng (v íi 4 c h÷ s è thËp p h©n) g i¸ trÞ c ña b iÓu thø c x + y − 2 xy + 5 x + 7 y − 8 2 3 2 A= x + 2 y − 7x + y + 5 3 2t¹i x = 3,8; y = - 28,14. 7 DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 4. TÝnh g Çn ®ó ng (v íi 4 c h÷ s è thËp p h©n) g i¸ trÞ c ña b iÓu xthøyc − 2 xy 2 + 5 x + 7 y − 8 +3 2 A= x3 + 2 y 2 − 7 x + y + 5 Mode (5) 1 4 3,8 SHIFT STO A ( −) 28,14 SHIFT STO B ( ALPHA A x 2 + ALPHA B SHIFT x 3 − 2 ALPHA A ALPHA B x 2 + 5 ALPHA A + 7 ALPHA B − 8 ) ( ALPHA A SHIFT x3 + 2 ALPHA B x 2 − 7 ALPHA A + ALPHA B + 5 = KQ: A ≈-17,9202 -17,9202 KQ: 8DẠNG 1: TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG, LUYỆN KỸ NĂNG BẤM MÁYVi’ dụ 5. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B víi x = TÝnh íi 143,08. 1 43,08. � x �� 1 � 2x B = �+ − 1 : �� �� x − 1 x x + x − x − 1 � � � x + 1 �� � � KQ: B ≈ 14,23528779. 14,23528779. 9 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCChú ýĐịnh lý Bơ-zu:Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a chính là f(a)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của f(x) thì f(x) chia hết cho x – aDùng lược đồ hooc-ne tìm đa thức thương và dư: a0 a1 a2 a3 a4 x =a b0 =a0 b1 =ab0+ b2 = b3 = r= 4 = b a1 ab1+a2 ab2+a3 ab3 +a4 10 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCVi’ dụ 1. Tìm số dư trong các phép chia sau: Tìma/ x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 12.b/ x3 – 3,256 x + 7,321 cho x – 1,1617 11 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCVi’ dụ 2. T×m ®a thøc th¬ng c ña phÐp chia ®a thøc 4x 4 2 x 3 + 3 x 2 4 x 52 c ho nhÞ thøc x t høc 2. 2.Dïng lîc ® Hooc-ne: a =3Dïng a =4 å a =-2 a3 =-4 a4 =-52 0 1 2a =2 b0 =a0 b1 =ab0+ b2 = b3 = b4 = a1 ab1+a2 ab2+a3 ab3 +a4 12 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨCVi’ dụ 2. T×m ®a thøc th¬ng c ña phÐp chia ®a thøc 4x 4 2 x 3 + 3 x 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giả toán trên máy tính máy tính CASIO FX570MS hướng dẫn giải toán phương pháp giải toán kinh nghiệm giải toán mẹo giải giải toánTài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 232 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 95 0 0 -
31 trang 39 1 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
1 trang 33 0 0
-
21 trang 33 0 0
-
122 trang 32 0 0
-
Phương pháp giải một số bài toán trên excel - ThS. Trần Ngọc Anh
10 trang 30 0 0 -
Tìm tập xác định của các hàm số
3 trang 30 0 0 -
thiết kế và đánh giá thuật toán - trần tuấn minh -2
16 trang 26 0 0