Thông tin tài liệu:
Các quá trình tạo nên địa hình bề mặt Trái đấtKhái niệm Thạch quyển. Thềmlục địa: là những bộ phận khá lớn nằm dướimực nước biển, tạo thành vùng rìa lục địa (độsâu dưới 200m).Sườnlục địa: độ dốc lớn, chiếm 12% S bề mặt Tráiđất. Đây là nơi tập trung khoáng sản và các loàithủy sản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THẠCH QUYỂN – ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI 2THẠCHQUYỂN–ĐỊAHÌNHBỀMẶTTRÁIĐẤT Ngườisoạn:TrầnThịHồngSa KhoaĐịalí–Địachính Cấutrúc► 1.THẠCHQUYỂN► 2.CÁCQUÁTRÌNHTHÀNHTẠOĐỊAHÌNH 2.1.Quátrìnhnộisinh 2.2.Quátrìnhngoạisinh 2.3.Quanhệgiữanộisinhvàngoạisinh► 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT 3.1.Địahìnhlụcđịa 3.2.Địahìnhđạidương► 4.PHÂNBỐCÁCVÀNHĐAIĐỘNGĐẤT,NÚILỬATRÊNTHẾGIỚI► 5.THUYẾTKIẾNTẠOMẢNG 2 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT ►Độcaotrungbìnhkhoảng850m 3.1.Địahìnhlụcđịa Mặtcắttổngquátqualụcđịavàđáyđạidươngchothấysựphândịphức tạpcủađịahìnhbềmặtTráiđấtThềmlụcđịa:lànhữngbộphậnkhálớnnằmdưới mực nước biển, tạo thành vùng rìa lục địa (độ sâudưới200m).Sườnlụcđịa:độdốclớn,chiếm12%SbềmặtTrái đất.Đâylànơitậptrungkhoángsảnvàcácloài thủysản. 3 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT Miềnnúi: lànhữngkhuvựccủavỏTráiđất nhô cao hơn mực nước biển và các đồng bằnglâncận.htuyệtđối>500m.Đặcđiểm:Độcaotuyệtđốilớn, mứcđộchiacắtsâuvà nganglớn nănglượngđịahìnhlớn; HoaĐỗQuyên, Khí quyển có độ trong suốt cao, nhận được Langbian lượng bức xạ Mặt trời lớn so với các đồng bằng cùng vĩ độ, bức xạ sóng dài mất đi vàobanđêmlớn;Độdốclớn,lớpvỏphonghóachứanhiềusản phẩmthô,phổbiếnlàvạtsườntích,nónđá lở,dòngchảydốc,xâmthựcsâumạnh,khả năngvậnchuyểnlớn. 4ChâuÁ 5ChâuMĩ 6ChâuPhi 7 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT Đồng bằng: là khu vực rộng lớn của lục địa tương đối bằng phẳng, độ chênh cao rất nhỏ ( 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT Sơn nguyên: là khu vựcmiềnnúirộnglớn; gồm những dãy núi, các cao nguyên, vùng trũng giữa núi và các khối núi; thường bị chiacắtbởicácthung lũngvàlòngchảolớn. Ví dụ: SN Tây Nguyên – Việt Nam, SN Đông Phi 9 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT Cao nguyên: là kiểu địa hình miền núi, bề mặt tươngđốibằng phẳng, h tuyệtđối>500m.Độchiacắtngangnhỏ,cósườndốc. Vídụ:CNĐềCan,CNPatagôni NúiĐôi–QuảnbạCN.ĐồngVăn CN.LâmViên–DàLạt 10 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤTBìnhnguyên:thấp,rộng,bềmặttươngđốiphẳngđôikhicóxenđồi,gợnsóng. Bán bình nguyên: tương đối phẳng, với những thung lũng sông mở rộng. Biểu hiệncụthểcủađồngbằngnhưngcònnhiềuđồithấp,thunglũng. BìnhNguyên 11 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT ĐịahìnhnúilửaLàdạngđịahìnhdohoạtđộngnúilửatạora.Núilửalàhiệntượngphuntràomắcmatừtronglòngđấtrangoàimộtcáchđộtngột,gâythiệthạilớnchoconngườivàlàmbiếnđổimạnhmẽmôitrườngtựnhiên. 12Các dòng dung nham dạng tuyến ở Haoai Dung nham lỏng, chảy nhanhtrêndiệnrộng Các bề mặt san bằng rộnglớn 13 Chópxỉ: Sườndốc,đỉnhcómiệngphun,sườnnúibịcắtxẻtạora cáckherãnh… 14 3.CÁCDẠNGĐỊAHÌNHTRÊNTRÁIĐẤT 3.2.Địahìnhđạidương +ĐộsâuTBlà3.795m. Mặtcắttổngquátqualụcđịavàđáyđạidươngchothấysựphândịphức tạpcủađịahìnhbềmặtTráiđất+Cáckiểuđịahình:- Đáyđạidương:vùngtiếpgiápvớisườnlụcđịa,độsâukhoảng240600m,chiếmkhoảng 34%diệntíchbềmặtTráiđất.- Vựcthẳmđạidương:cóđộsâutrên6000m,chiếmkhoảng0,1%diệntíchbềmặtTráiđất.- Núingầmdướiđáyđạidương. 15 ...