Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của Mắt/Eyes trong Tiếng Việt và Tiếng Anh
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 155.23 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung khảo sát thành ngữ có chứa từ mắt cùng một vài động từ biểu thị hoạt động cơ bản của mắt như: mở (open), nhắm (shut/close), nhìn (look/see), khóc (cry). Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của Mắt/Eyes trong Tiếng Việt và Tiếng AnhSo2(244j-2ni(;NG6N NGC & Bta S6NG73gjgOAINogv6l BANNGOITHANH NGCT C H C A DONG TlTBIEU THI HOAT DONG CO BAN CUA MAT/EYESTRONG TIENG VIET VA TIENG ANHIDIOMS WITH THE WORD EYES AND VERBS RELATED TO EYE MOVEMENTSIN VIETNAMESE AND ENGLISHTRAN THJ HAI BINH(ThS; S«i hgc ThSng Long)Abstract: Idioms constitute an important part in a language; tlierefore, it is necessary tounderstand and memorize idioms for better communication when learning a language. In anylanguages idioms related to eyes are various as eyes are a body part not only helping peoplesense the surroundings but also express emotions and thoughts, like the saying whichdescribes eyes as the window to ones soul. With a hope to help learners of English as wellas Vietnamese to tmderstand and use idioms effectively, this article focuses on idioms withthe word eyes and verbs related to eye movements.Key words: idioms; eyes; Vietnamese; English.1. S^tv^ndeTrong tu vmg tiing Viet vh tieng Anh c6kha nhieu cac thanh ngu chiia y§u td ladanh tir mat mdt va cac dpng tir chi ho^td6ng cua doi mat. D6i mat dugfc vf nhu ciiasd cua tdm hon, dieu nay ciing co nghiarang, khi nhin v ^ doi mat, cam nhan ho^tdong cua d6i mfit nguoi ta c6 the nhin thdytinh c ^ , nhan thiic, tinh each, suy nghi ciiamot con nguai. Tir mdt khi di tham gia v^othanh ngii ciing cdc to hi^p c6 tinh thdnhngii v6i tu each li thanh t6 cdu t^o, khdngchi don thuan Id m0t giac quan ma con thehien nhiSu ^ nghia khdc nhau. Chdng han,khi nhin vdo hinh ddng cila d6i mdt c6 thithiy dupc cdi d?p hay cdi xau, n6nthanh ngii tiSng Vi$t co cdch mo ta doi mitth4 hi$n sv ve d?p cila hirJi thiic, tdm honhay nhta thftc, vi d^: mil Ihdnh lai hiin(tmh th6ng, cci the thay ducyc nhitag diSu mdngufli khdc khong thay), mdy ngai mdiphuang (
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của Mắt/Eyes trong Tiếng Việt và Tiếng AnhSo2(244j-2ni(;NG6N NGC & Bta S6NG73gjgOAINogv6l BANNGOITHANH NGCT C H C A DONG TlTBIEU THI HOAT DONG CO BAN CUA MAT/EYESTRONG TIENG VIET VA TIENG ANHIDIOMS WITH THE WORD EYES AND VERBS RELATED TO EYE MOVEMENTSIN VIETNAMESE AND ENGLISHTRAN THJ HAI BINH(ThS; S«i hgc ThSng Long)Abstract: Idioms constitute an important part in a language; tlierefore, it is necessary tounderstand and memorize idioms for better communication when learning a language. In anylanguages idioms related to eyes are various as eyes are a body part not only helping peoplesense the surroundings but also express emotions and thoughts, like the saying whichdescribes eyes as the window to ones soul. With a hope to help learners of English as wellas Vietnamese to tmderstand and use idioms effectively, this article focuses on idioms withthe word eyes and verbs related to eye movements.Key words: idioms; eyes; Vietnamese; English.1. S^tv^ndeTrong tu vmg tiing Viet vh tieng Anh c6kha nhieu cac thanh ngu chiia y§u td ladanh tir mat mdt va cac dpng tir chi ho^td6ng cua doi mat. D6i mat dugfc vf nhu ciiasd cua tdm hon, dieu nay ciing co nghiarang, khi nhin v ^ doi mat, cam nhan ho^tdong cua d6i mfit nguoi ta c6 the nhin thdytinh c ^ , nhan thiic, tinh each, suy nghi ciiamot con nguai. Tir mdt khi di tham gia v^othanh ngii ciing cdc to hi^p c6 tinh thdnhngii v6i tu each li thanh t6 cdu t^o, khdngchi don thuan Id m0t giac quan ma con thehien nhiSu ^ nghia khdc nhau. Chdng han,khi nhin vdo hinh ddng cila d6i mdt c6 thithiy dupc cdi d?p hay cdi xau, n6nthanh ngii tiSng Vi$t co cdch mo ta doi mitth4 hi$n sv ve d?p cila hirJi thiic, tdm honhay nhta thftc, vi d^: mil Ihdnh lai hiin(tmh th6ng, cci the thay ducyc nhitag diSu mdngufli khdc khong thay), mdy ngai mdiphuang (
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Thành ngữ chứa động từ Thành ngữ tiếng Việt Thành ngữ tiếng Anh Động từ biểu thị hoạt động của mắtTài liệu liên quan:
-
6 trang 301 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 234 0 0
-
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 217 0 0 -
10 trang 215 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 210 0 0 -
8 trang 210 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 203 0 0