Danh mục

Thành phần loài và phân bố của sinh vật đáy vùng ven biển tỉnh Bình Định

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 565.61 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc nghiên cứu về sinh vật đáy ở vùng ven biển tỉnh Bình Định là rất cần thiết, góp phần cung cấp những dẫn liệu về đa dạng thành phần loài sinh vật đáy ở vùng ven biển Bình Định nói riêng và vùng ven biển Việt Nam nói chung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thành phần loài và phân bố của sinh vật đáy vùng ven biển tỉnh Bình ĐịnhHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT ĐÁYVÙNG VEN BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNHBÙI QUANG NGHỊ, NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN,PHAN THỊ KIM HỒNG, ĐÀO TẤN HỌCViện Hải dương học,Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamBình Định là tỉnh duyên hải miền Trung, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa với bờ biểndài 134 km; có nhiều đầm, phá và vịnh lớn như đầm Trà Ổ, đầm Nước Ngọt, đầm Thị Nại, pháCông Khánh, vịnh Làng Mai, vịnh Quy Nhơn, vịnh Vũng Mới... Ngoài ra, các điều kiện tựnhiên (chất đáy, nhiệt độ, độ mặn, thủy triều, dòng chảy, oxy hòa tan,...) rất thích hợp cho nhiềuloài sinh vật biển nói chung và sinh vật đáy nói riêng sinh sống và phát triển.Cho đến nay, sinh vật đáy ở vùng triều ven biển tỉnh Bình Định hầu như chưa được điều tranghiên cứu. Chính vì vậy, việc nghiên cứu về sinh vật đáy ở vùng ven biển tỉnh Bình Định là rấtcần thiết, góp phần cung cấp những dẫn liệu về đa dạng thành phần loài sinh vật đáy ở vùng venbiển Bình Định nói riêng và vùng ven biển Việt Nam nói chung.I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU1. Đối tượng nghiên cứu- Các mẫu sinh vật đáy thu thập ở 24 điểm ởvùng ven biển tỉnh Bình Định.- Mẫu vật được thu thập trong các chuyến khảosát vùng ven biển Bình Định, giới hạn giữa 13037’và 14034’ vĩ độ Bắc, từ Cù Lao Xanh đến MũiKim Bồng, từ ngày 23/8/2001 đến ngày 31/8/2001(ở độ sâu từ 4,70- 53,80 m). (Hình 1).2. Phương pháp nghiên cứu- Mẫu trầm tích đáy được thu bằng cuốcPetersen có diện tích cỡ 1/15 m2, mỗi điểm thu 04mẫu. Trầm tích đáy sau khi lấy lên được rây rửaqua hệ thống rây nhiều tầng, tầng dưới cùng cómắt lưới nhỏ nhất là 1 mm2. Mẫu sinh vật đượcthu và ngâm vào cồn 700. Toàn bộ quá trình điềutra trên biển và xử lý mẫu vật trong phòng thínghiệm đều dựa vào “Qui phạm điều tra biển” –Phần sinh vật đáy (1980) [10].Hình 1. Bản đồ địa điểm thu mẫu sinhvật đáy vùng ven biển tỉnh Bình Định- Sử dụng chỉ số đa dạng của quần xãShannon-Weiner (H’) để đánh giá tính đa dạng của các khu vực nghiên cứu.H’ = -Pi. Ln PiPi = ni / Nni : số cá thể loài thứ i và N: tổng số cá thể.Phân loại học theo các tài liệu: Abbott & Dance 1986 [1]; Cernohorsky 1972 [2]; Takashi,2000 [13]; Liao. & Clark 1995 [9]; Clark & Rowe 1971 [3]; Day 1967 [5]; Fauvel 1953 [6];Gallardo 1968 [7]; Imajima 1972 [8]; Dai & Yang 1991 [4]; Sakai 1976 [11]; Serène 1984 [12]…730HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. Thành phần loài (bảng 1)Qua phân tích 1944 cá thể sinh vật đáy thu ở vùng biển ven bờ tỉnh Bình Định, đã phát hiện200 dạng loài thuộc 149 giống, 97 họ, trong đó: Giun nhiều tơ (Polychaeta)-98 dạng loài, chiếm49% tổng số dạng loài; Thân mềm (Mollusca)-56 dạng loài, 28%; Giáp xác (Crustacea)-32dạng loài, 16% và Da gai (Echinodermata)-14 dạng loài, 7%.Bảng 1Danh mục dạng loài, số lần và tỉ lệ bắt gặp ở các địa điểm nghiên cứuTTTên khoa họcINGÀNH ANNELIDALỚP POLYCHAETABộ ACICULATAHọ AmphinomidaeChloeia parva Baird, 1868Ch. violacea Horst, 1910Pseudeurythoe sp.Họ ChrysopetalidaeBhawania brevis Gallardo, 1968Bộ EUNICIDAHọ EunicidaeMarphysa sp.Họ LumbrineridaeLumbrinereis acutiformisGallardo, 1968Lumbrinereis sp.Họ OnuphidaeOnuphis sp.Bộ PHYLLODICIDAHọ GlyceridaeGlycera alba (Muler, 1776)Glycera sp.Họ GoniadidaeGlycinde sp.Goniada eremita Aud etEdwards, 1833Họ HesionidaeOxydromus sp.Podarke anguistifrons (Grube,1878)P. latifrons Grube, 1878Podarke sp.Họ ParalacydociidaeParalacydonia paradoxa Fauvel,1913Họ NephtyidaeAglaophamus dicirroidesFauchald, 1968A. orientalis Fauchald, 196812345678910111213141516171819Địa điểmSL %20212223241554,220,820,825937,5272814,22914,23015 62,53114,23512,520,832333435263618 75,04 16,73738134,212,539124,28,340937,54114,2424344312,5A. sinensis (Fauvel, 1932)1 4,2A. vietnamensis Fauch., 196817 70,8A. tepens Fauchald, 19684 16,7Aglaophamus sp.6 25,0Inermonephtys gallardi2 8,3Fauchald, 1968Micronephthys sphaerocirrata4 16,7W., 1949)Nephtys oligobranchia Southern,9 37,51921N. polybranchia Southern, 19219 37,5Nephtys sp.10 41,7Họ NereidaeCeratocephale fauveli Hart.1 4,2Schr., 1962Nereis sp.1 4,2Họ PhyllodocidaeAnaitides madeirensis (Langerh.,1 4,21880)Eumida sanguinea (Orsted, 1843) 1 4.2Mysta ornata (Grube, 1878)2 8,3Paranaitis zeylanica (Willey, 1905) 5 20,8Phyllodoce sp.4 16,7Họ PilargidaeAncistrosyllis sp.6 25,0Họ PolynoidaeHarmothoe sp.1 4,2Lepidonotus tenuisetosus1 4,2(Gravier, 1902)Paralepidonotus ampulliferus5 20,8(G., 1878)Họ AcoetidaePolyodontes gracilis Pflugfelder,1 4,21932Họ SigalionidaeSthenelais ralumensis (Augener,5 20,81927)Sthenelais sp.2 8,3Thalenessa stylolepis Willey, 1905 1 4,2Th. tropica Hartman, 19545 20,8Bộ TEREBELLIDA731HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 64546474849505152535355565758586061626364656667686970717273747576732Họ AmpharetidaeEusamytha sp.Họ CirratulidaeChaetezone flagellifera Gallardo,1968Ch. maotienae Gallardo, 1968Chaetezone sp.Cirratulus annamensis Gallardo,1968Tharyx marioni (Saint-Joseph,1894)Tharyx sp1.Tharyx sp2.Tharyx sp3.Họ FlabelligeridaePherusa sp.Họ SternaspidaeSternaspis scutata Ranzani, 1817Họ TerebellidaePista typha (Grube, 1878)Pista sp.Họ TrichobranchidaeTerebellides stroemi Sars, 1853Bộ SCOLECIDAHọ CapiteliidaeCapitella sp.Capitellethus branchiferus Gall.,1968Caulleriella sp.Heteromastus similis Southern,1921Leiochrides sp.Notomastus latericeus Sars, 1851Notomastus sp.Parheteromastus sp.Promastobranchus hulotiGallardo, 1968Họ CossuridaeHeterocossura aciculata W. &C., 1977Họ MaldanidaeEuclymene insecta (Ehlers, 1905) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: