Thông tin tài liệu:
Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬTI/ MỤC TIÊU : - Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhậnbiết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng songsong - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc ph-ương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặtphẳng song songII/ CHUẨN BỊ :GV: Mô hình hình hộp chữ nhậtHS: ThướcIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 (7/) KIỂM TRA :Cho hình hộp ABCDA/B/C / D/Chứng minh : AB // A/B / D C mp (ABCD) // mp (A/B/C/D/) A B / C D A/ B/ 1HS lên bảng làm - HS dưới lớp theo dõi HOẠT ĐỘNG 2 (20/) ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG – HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC HS quan sát trả lời?1 : AD AC = ?GV : Ta nói A/ A mp ABCD A/ A AD (t/c hcn) A/ A AB (t/c hcn)Kí hiệu : AD AB A? Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một A/ A mp ABCD mp ? HS : Khi đường thẳng đó vuông góc 2? AA / mp ABCD tại điểm nào ? đường thẳng giao nhau thuộc mặt phẳngGV : AA / AC (vì AC qua A) đó=> Nhận xét : SGK HS : tại A=> mp (ADD/A/) chứa A/ A mp ABCD HS : đọc nhận xét=> mpADD/ A/ mp ABCD HS hoạt động nhóm A/A ; D/D ; B/B vuông góc mp (ABCD)?2 : Cho HS hoạt động nhóm AB mp (ABCD)?3 HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng A/B/C/D/ là (AA/D/D) ; (A/B/BA) ; (BCB/C/) ; (DCC/D/) HOẠT ĐỘNG 3(10/) THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬTGV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra côngthức : V = a. b. cHình lập phương có thể tích là : V = a 3 HS nghiên cứu VD SGKVD : SGK HOẠT ĐỘNG(8/) CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN VỀBài tập 10/103 P C B A E F a) BE FE BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH) b) BF (EFOH) mà BF (ABFE)Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK => (ABFE) (EFGH) tương tự (BFGC) (EFGH) (AEHD) (GHDC) vì (AEHD) chứa EH (HDCG)