Danh mục

THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 101

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.75 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trôi trên sông thẳng thì vật nào sau đây được coi là chuyển động ? a. Bờ sông. c. Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền. Câu 2. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động: a. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển b. Có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. động. c. Không thay đổi khi ta thay đổi vật làm mốc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 101Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ ILớp: ______ Môn Vật Lý. K.10 CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 60 phút. NỘI DUNG ĐỀ Mã đề 101I. Phần trắc nghiệm:Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trôi trên sông thẳng thì vật nào sau đ ây được coilà chuyển động ?a. Bờ sông. b. Con thuyền.c. Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền. d. Người ngồi trên thuyền.Câu 2. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động:a. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển b. Có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyểnđộng. động.c. Không thay đ ổi khi ta thay đổi vật làm mốc. d. Có thể thay đổi khi khoảng cách từ nó tới vật làm mốc không đổi.Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều:a. Tọa độ luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển b. Tọa độ là hàm bậc nhất của thời gian chuyểnđộng. động.c. Vận tốc là là hàm bậc nhất của thời gian d. Vận tốc trung bình tỉ lệ thuận với thời gianchuyển động. chuyển động.Câu 4. Trong trường hợp nào dưới đây, qu ãng đường vật đi đ ược tỉ lệ thuận với thời gian chuyểnđộng ?a. Vật rơi tự do với vận tốc đầu bằng 0. b. Vật bị ném theo phương ngang.c. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. d. Vật chuyển động tròn đều.Câu 5. Trong hình vẽ, có các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai: x ( m ). (a) 4 (b) 3 2 (c) 1 (d) t(s) O 1 2 3a. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyển b. Đường ( a ) biểu diễn chu yển động thẳng đềuđộng thẳng đều có cùng vận tốc. b ắt đầu từ x0 = 1m.c. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều d. Đường ( d ) biểu diễn chuyển đ ộng thẳng đềutheo phương nằm ngang. đ i theo chiều âm từ x0 = 4m.Câu 6. Một quả bóng đ ược ném lên. Sau khi rời tay, gia tốc của nó:a. Bằng 0. b. Giảm.c. Là hằng số. d. Tăng. Mã đề 101. Trang 1/3Câu 7. Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:a. Tốc độ không đổi từ lúc xu ất phát đến lúc b. Tốc độ trung b ình trên moi quãng đường làdừng lại. như nhau.c. Qu ỹ đạo là một đường thẳng. d. Vật đi được những qu ãng đ ường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.Câu 8. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hò n đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4hxuống đất thì hòn đ á sẽ rơi trong bao lâu ?a. 2 s. b. 2 s. d. Một đáp số khác.c. 4 s.Câu 9. Chỉ ra câu sai: Chuyển động tròn đ ều có các đặc điểm sau:a. Tốc độ góc không đổi. b. Qu ỹ đạo là đường tròn.c. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. d. Vectơ vận tốc không đổi.Câu 10. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g = 10 m/s2. Sosánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu có khối lượng 20 g.a. Lớn hơn. b. Bằng nhau.c. Nhỏ hơn. d. Chưa thể biết.Câu 11. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên ?a. Tăng lên. b. Giảm đi.c. Không thay đ ổi. d. Không biết đ ược.Câu 12. Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đ ường 70 m. Gia tốc của tàulà:a. 0,028 m/s2. b. 1,06 m/s2.c. 0,34 m/s2. d. 0,17 m/s2.Câu 13. Hai vật rơi tự do, khối lượng của hai vật lần lượt là m và 2m. Gia tốc rơi tự do của chúng( a1 và a2 ) là:a. a 2 = 2 a1 b . a1 = 2 a2 d. Không biết độ cao nên không so sánh được.c. a1 = a2Câu 14. Trong thí nghiệm dùng thứớc đo có độ chia nhỏ nhất là milimet đ ể đo 3 lần chiều d ài củamột vật đều đ ược 55 mm. Cách viết kết quả đúng là:a. L = 55  0,5 mm. b. L = 55 mm.c. L = 55,0  0,5 mm. d. T ất cả đều đúng.Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một lực có cường độ không đổi. Ghép nội dung cột b ên trái vớinội dung cột b ên phải. Mã đề 101. Trang 2/31. Lực tác dụng cùng hướng với vận tốc. a. Vật chuyển động tròn đều.2. Lực tác dụng ngược hướng với vận tốc. b. Vật chuyển động tròn không đều.3. Lực tác dụng luôn vuông góc với vận tốc. c. Vật chuyển động nhanh dần đều.4. Lực tác dụng không đổi nhưng khác phương d. Vật chuyển động chậm dần đều.với vận tốc. e. Vật chuyển động theo quỹ đạo parabol. f. Vật chuyển động đều theo quỹ đạo parabol.Câu 16. Tìm từ điền vào chỗ trống: A. Vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều …………….hướng với vectơ vận tốc. B. Quãng đ ường đi được của vật rơi tự do ( với vận tốc đầu bằng 0 ) tỉ lệ với……………….thờigian ...

Tài liệu được xem nhiều: