![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 102
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.44 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trôi trên sông thẳng thì vật nào sau đây được coi là chuyển động ?a. Con thuyền. c. Người ngồi trên thuyền.b. Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền. d. Bờ sông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 102Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ ILớp: ______ Môn Vật Lý. K.10 CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 60 phút. NỘI DUNG ĐỀ Mã đề 102I. Phần trắc nghiệm:Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trôi trên sông thẳng thì vật nào sau đ ây được coilà chuyển động ?a. Con thuyền. b. Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền.c. Người ngồi trên thuyền. d. Bờ sông.Câu 2. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động:a. Có thể thay đổi khi khoảng cách từ nó tới vật b. Có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyểnlàm mốc không đổi. động.c. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển d. Không thay đổi khi ta thay đổi vật làm mốc.động.Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều:a. Tọa độ luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển b. Tọa độ là hàm b ậc nhất của thời gian chuyểnđộng. động.c. Vận tốc là là hàm bậc nhất của thời gian d. Vận tốc trung bình tỉ lệ thuận với thời gianchuyển động. chuyển động.Câu 4. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ?a. Pit tông trong xilanh của động cơ ôtô khi chạy b. Bánh xe của ôtô đang chuyển động trên Mã đề 102. Trang 1/3trên đường vòng. đ ường thẳng.c. Trục của bánh xe ôtô đang chuyển động trên d. Kim đồng hồ đang chạy.đường thẳng.Câu 5. Trong hình vẽ, có các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai: x(m) (a) 4 3 (b) 2 (c) 1 (d) O 1 2 3 t(s)a. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều b. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyểntheo phương nằm ngang. động thẳng đều có cùng vận tốc.c. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều d. Đường ( d ) biểu diễn chuyển đ ộng thẳng đềubắt đầu từ x0 = 1m. đ i theo chiều âm từ x0 = 4m.Câu 6. Một chiếc ca nô đi ngược dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. Biết A và B cách nhau 60 Km vànước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc tương đối của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây ?a. 15 km/h. b. 12 km/h.c. 21 km/h. d. 18 km/h. Mã đề 102. Trang 2/3Câu 7. Một quả bóng đ ược ném lên. Sau khi rời tay, gia tốc của nó:a. Giảm. b. Là hằng số.c. Bằng 0. d. Tăng.Câu 8. Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:a. Vật đi được những qu ãng đ ường bằng nhau b. Qu ỹ đạo là một đ ường thẳng.trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.c. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc d. Tốc độ trung b ình trên moi quãng đường làdừng lại. như nhau.Câu 9. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đ á rơi tro ng 1 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4hxuống đất thì hòn đ á sẽ rơi trong bao lâu ?a. 2 s. b. 4 s. d. Một đáp số khác.c. 2 s.Câu 10. Chỉ ra câu sai: Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:a. Qu ỹ đạo là đường tròn. b. Vectơ gia tố c luôn hướng vào tâm.c. Vectơ vận tốc không đổi. d. Tốc độ góc không đổi.Câu 11. Chọn công thức đúng của định luật II Niu tơn. Mã đề 102. Trang 3/3a. - F = m a b. F = m ac. F = ma. d. F = - m aCâu 12. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g = 10 m/s2. Sosánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu có khối lượng 20 g.a. Nhỏ hơn. b. Bằng nhau.c. Lớn hơn. d. Chưa thể biết.Câu 13. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m đểnó dãn ra đ ược 10 cm ? Lấy g = 10 m/s2.a. 1 N. b. 10 N.c. 100 N. d. 1 000 N.Câu 14. Một tàu thủy tăng tốc đ ều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đ ường 70 m. Gia tốc của tàulà:a. 1,06 m/s2. b. 0,028 m/s2.c. 0,34 m/s2. d. 0,17 m/s2.Câu 15. Hãy g hép các câu sau với các quỹ đạo chuyển động cho dưới đây. Viết các chữ tươngứngtrong các ô dưới mỗi hình cho phù hợp: Mã đề 102. Trang 4/3 A. Qu ỹ đạo chuyển động quan sát đ ược của một em bé khi em đó đứng trên đoàn tàu đangchuyển động về phía b ên trái và ném một quả bóng thẳng đứng lên cao. B. Một người đứng ở bên đường quan sát chuyển động của quả bóng. C. Qu ỹ đạo chuyển động quan sát được của một phi công khi người phi công đó lái một máybay chuyển động theo phương ngang hướng sang trái và thả một thùng hàng xu ống phía dưới. D. Một người đứng trên mặt đất quan sát chuyển động của thùng hàng. Câu 16. Một vật chịu tác dụng của một lực có cường độ không đổi. Ghép nội dung cột b ên tráivới nội dung cột bên phải.1. Lực tác dụng cùng hướng với vận tốc. a. Vật chuyển động tròn đều.2. Lực tác dụng ngược hướng với vận tốc. b. Vật chuyển động tròn không đều.3. Lực tác dụng luôn vuông góc với vậ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 102Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ ILớp: ______ Môn Vật Lý. K.10 CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 60 phút. NỘI DUNG ĐỀ Mã đề 102I. Phần trắc nghiệm:Câu 1. Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang tự trôi trên sông thẳng thì vật nào sau đ ây được coilà chuyển động ?a. Con thuyền. b. Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền.c. Người ngồi trên thuyền. d. Bờ sông.Câu 2. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động:a. Có thể thay đổi khi khoảng cách từ nó tới vật b. Có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyểnlàm mốc không đổi. động.c. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển d. Không thay đổi khi ta thay đổi vật làm mốc.động.Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều:a. Tọa độ luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển b. Tọa độ là hàm b ậc nhất của thời gian chuyểnđộng. động.c. Vận tốc là là hàm bậc nhất của thời gian d. Vận tốc trung bình tỉ lệ thuận với thời gianchuyển động. chuyển động.Câu 4. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ?a. Pit tông trong xilanh của động cơ ôtô khi chạy b. Bánh xe của ôtô đang chuyển động trên Mã đề 102. Trang 1/3trên đường vòng. đ ường thẳng.c. Trục của bánh xe ôtô đang chuyển động trên d. Kim đồng hồ đang chạy.đường thẳng.Câu 5. Trong hình vẽ, có các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai: x(m) (a) 4 3 (b) 2 (c) 1 (d) O 1 2 3 t(s)a. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều b. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyểntheo phương nằm ngang. động thẳng đều có cùng vận tốc.c. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều d. Đường ( d ) biểu diễn chuyển đ ộng thẳng đềubắt đầu từ x0 = 1m. đ i theo chiều âm từ x0 = 4m.Câu 6. Một chiếc ca nô đi ngược dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. Biết A và B cách nhau 60 Km vànước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc tương đối của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây ?a. 15 km/h. b. 12 km/h.c. 21 km/h. d. 18 km/h. Mã đề 102. Trang 2/3Câu 7. Một quả bóng đ ược ném lên. Sau khi rời tay, gia tốc của nó:a. Giảm. b. Là hằng số.c. Bằng 0. d. Tăng.Câu 8. Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:a. Vật đi được những qu ãng đ ường bằng nhau b. Qu ỹ đạo là một đ ường thẳng.trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.c. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc d. Tốc độ trung b ình trên moi quãng đường làdừng lại. như nhau.Câu 9. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đ á rơi tro ng 1 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4hxuống đất thì hòn đ á sẽ rơi trong bao lâu ?a. 2 s. b. 4 s. d. Một đáp số khác.c. 2 s.Câu 10. Chỉ ra câu sai: Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:a. Qu ỹ đạo là đường tròn. b. Vectơ gia tố c luôn hướng vào tâm.c. Vectơ vận tốc không đổi. d. Tốc độ góc không đổi.Câu 11. Chọn công thức đúng của định luật II Niu tơn. Mã đề 102. Trang 3/3a. - F = m a b. F = m ac. F = ma. d. F = - m aCâu 12. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g = 10 m/s2. Sosánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu có khối lượng 20 g.a. Nhỏ hơn. b. Bằng nhau.c. Lớn hơn. d. Chưa thể biết.Câu 13. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m đểnó dãn ra đ ược 10 cm ? Lấy g = 10 m/s2.a. 1 N. b. 10 N.c. 100 N. d. 1 000 N.Câu 14. Một tàu thủy tăng tốc đ ều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đ ường 70 m. Gia tốc của tàulà:a. 1,06 m/s2. b. 0,028 m/s2.c. 0,34 m/s2. d. 0,17 m/s2.Câu 15. Hãy g hép các câu sau với các quỹ đạo chuyển động cho dưới đây. Viết các chữ tươngứngtrong các ô dưới mỗi hình cho phù hợp: Mã đề 102. Trang 4/3 A. Qu ỹ đạo chuyển động quan sát đ ược của một em bé khi em đó đứng trên đoàn tàu đangchuyển động về phía b ên trái và ném một quả bóng thẳng đứng lên cao. B. Một người đứng ở bên đường quan sát chuyển động của quả bóng. C. Qu ỹ đạo chuyển động quan sát được của một phi công khi người phi công đó lái một máybay chuyển động theo phương ngang hướng sang trái và thả một thùng hàng xu ống phía dưới. D. Một người đứng trên mặt đất quan sát chuyển động của thùng hàng. Câu 16. Một vật chịu tác dụng của một lực có cường độ không đổi. Ghép nội dung cột b ên tráivới nội dung cột bên phải.1. Lực tác dụng cùng hướng với vận tốc. a. Vật chuyển động tròn đều.2. Lực tác dụng ngược hướng với vận tốc. b. Vật chuyển động tròn không đều.3. Lực tác dụng luôn vuông góc với vậ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 71 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 47 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 42 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 32 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 31 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 31 0 0 -
35 trang 31 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 31 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 31 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 30 0 0