Danh mục

Thí nghiệm : mạch lưu chất

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 578.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khảo sát hiện tượng tổn thất dọc đường của dòng chảy trên một đoạn dường ống tròn kong6 có các chi tiết nối ốngKhảo sát hiện tượng tổn thất cục bộ ở các chi tiết nối ống như mở rộng, co hẹp, đoạn ống cong, qua các loại van...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thí nghiệm : mạch lưu chất GVHD: Trương Chí Thanh ̀ Nhóm 9 BÀI 1. MẠCH LƯU CHẤT I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM : • Khảo sát hiện tượng tổn thất dọc đường của dòng chảy trên một đo ạn đường ống tròn không có các chi tiết nối ống. • Khảo sát hiện tượng tổn thất cục bộ ở các chi tiết nối ống như mj ở rộng, co hẹp, đoạn ống cong, qua các loại van,…II. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN : 1. Tổn thất dọc đường : 2 LV L 1 Q2 8λL hd = λ =λ = 2 5 Q2 D 2g D 2g A 2 π gD λ : hệ số ma sát hay hệ số tổn thất dọc đường L : chiều dài từ măt căt 1-1 đên măt căt 2-2 ̣ ́ ́ ̣ ́ D : đường kính trong cua ống ̉ V : vận tốc trung bình trong ống Q : lưu lượng dòng chảy A : tiết diện trong của ống 64 Đối với dòng chảy tầng trong ống : λ = Re ε Đối với dòng chảy rối trong ống : λ = f ( , Re) D Re : chuẩn số Reynolds ε : độ nhám tuệt đối D : đường kinh trong cua ông ́ ̉ ́ Với : πD02 Q = V0 4 CD 2 g ( p1 − p 2 ) V0 =  D0  2 γ  1−     D1  2. Tổn thất cục bộ : V2 hcb = ξ 2g ξ : hệ số tổn thất cục bộ, phụ thuộc vào dạng trở lực, co ́ gia ́ tri ̣ khac nhau cho cac ́ ́ loai ông khac nhau, được xac đinh băng thực nghiêm. ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ Thông thường đối với một đường ống dài thì tổn thất cục bộ không đáng k ể so với tổn thất dọc đường nên có thể bỏ qua. Tuy nhiên đối với những đường ống ngắn thì tổn thất cục bộ ảnh hưởng đáng kể đến tổn thất tổng cộng trên đường ống.III. BẢNG SỐ LIỆU : 1. Tổn thất dọc đường : 1.1 ỐNG NHỰA : Trang 1GVHD: Trương Chí Thanh ̀ Nhóm 9 ̉Bang 1:Lần đo Độ chênh cột áp Ống 1 inch tại đĩa chắn Nhiệt độ Độ chênh áp trong ông ́ (mmH2O) 1 700 28 30 2 600 29 27 3 500 29 23 4 400 29 19 5 300 30 16 6 100 32 8 ̉Bang 2Lần đo Độ chênh cột áp Ống 1/2 inch tại đĩa chắn Nhiệt độ Độ chênh áp trong ông ́ (mmH2O) 1 100 30 68 2 90 31 64 3 80 31 55 4 70 31 49 5 60 31 44 6 50 32 37 7 40 32 30 8 30 32 24 ̉Bang 3: Lần đo Độ chênh cột áp Ống 3/8 inch tại đĩa chắn Nhiệt độ Độ chênh áp trong ông ́ (mmH2O) 1 50 31 150 2 40 31 120 3 30 31 100 4 20 32 65 5 10 32 351.2 ỐNG THEP KHÔNG GỈ : ́ ̉Bang 4:Lần đo Độ chênh cột áp Ống 3/8 inch tại đĩa chắn Nhiệt độ Độ chênh áp trong ông ́ (mmH2O) 1 50 32 57 Trang 2 GVHD: Trương Chí Thanh ̀ Nhóm 9 2 40 33 45 3 30 33 35 4 20 33 25 5 10 33 15 2. Tổn thất cục bộ : ̉ Bang 5: Lần đo Độ chênh cột áp Ống 1 inch tại đĩa chắn Nhiệt độ Độ chênh áp tai P4A và ̣ (mmH2O) P4B 1 700 28 12 2 600 29 11 3 500 29 10 4 400 30 9 5 300 30 7 ̉ Bang 6: Lần đo Độ chênh cột áp Ống 1 inch tại đĩa chắn Nhiệt độ Độ chênh áp tai P5A và ̣ (mmH2O) P5B 1 700 28 8 2 600 29 6 3 500 29 6 4 400 30 ...

Tài liệu được xem nhiều: