Thông tin tài liệu:
Tài liệu " Thi thử Vật Lý ĐH - 2009 - THPT Lương Ngọc Quyền " giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học, luyện tập để giải các đề thi vật lý một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi thử Vật Lý ĐH - 2009 - THPT Lương Ngọc Quyền TRƯ NG THPT LƯƠNG NG C QUY N §Ò thi m«n TH v t lý 12 NĂM 2009 - Mà §Ò 3 C©u 1 : M t thanh g hình h p n i trên m t nư c có kh i lư ng 200g di n tích áy s= 50cm2 .Ngư i ta nh n nó chìm xu ng m t chút r i buông ra cho dao ng t do .Tính t n s dao ng c a nó .Cho bi t kh i lư ng riêng c a nư c ρ =1000kg/m3 và g= 9,8m/s2 A. f=2,5Hz B. f= 25Hz C. f= 5,2Hz D. f=50Hz C©u 2 : kho ng cách 1m trư c m t cái loa m c cư ng âm là 70dB. M t ngư i ng trư c loa 100m thi không nghe ư c âm do loa ó phát ra n a. Bi t cư ng âm chu n c a âm là Io = 10-12 (W/m2) . Ngư ng nghe c a tai ngư ng ó là: A. 10-9 (W/m2) B. 10-8 (W/m2) C. 10-10 (W/m2) D. 10-7 (W/m2) C©u 3 : M t hòn bi c a con l c lò xo có kh i lư ng m dao ng v i chu kì T= 1s ph i thay i kh i lư ng c a hòn bi như th nào chu kì con l c tr thành T/ = 0,5s . A. Gi m kh i lư ng hòn bi lên 4 l n. B. Gi m kh i lư ng hòn bi lên 2 l n. C. Tăng kh i lư ng hòn bi lên 4 l n. D. Tăng kh i lư ng hòn bi lên 2 l n. C©u 4 : Khi chi u m t chùm b c x có bư c sóng λ = 0,33µm vào catôt c a m t t bào quang i n thì i n áp hãm là Uh. có i n áp hãm U’h v i giá tr |U’h| gi m 1V so v i |Uh| thì ph i dùng b c xa có bư c sóng λ’ b ng bao nhiêu? A. 0,449µm. B. 0,325µm. C. 0,425µm.. D. 0,225µm. C©u 5 : Ch n câu sai. Trong máy bi n th lí tư ng thì A. T thông qua m i ti t di n c a lõi thép có B. Dòng i n trong cu n sơ c p bi n thiên cùng giá tr t c th i b ng nhau. t n s v i dòng i n c m ng xoay chi u t i tiêu th . C. Hi u i n th hai u cu n th c p tăng D. T s hi u i n th hai u cu n th c p và bao nhi u l n thì cư ng dòng i n gi m cu n sơ c p t l ngh ch v i s vòng dây c a b y nhiêu l n hai cu n. C©u 6 : 238U phân rã thành 206Pb v i chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. M t kh i á ư c phát hi n có ch a 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Gi s lúc kh i á m i hình thành không ch a nguyên t chì và t t c lư ng chì có m t trong ó u là s n ph m phân rã c a 238U.Tu i c a kh i á hi n nay là: A. G n 2,87.108 năm B. G n 6.109 năm C. G n 3,4.10 năm7 D. G n 2,5.106 năm C©u 7 : Ưu i m c a ng cơ không ng b ba pha so v i ng cơ i n m t chi u là gì? A. Có chi u quay không ph thu c vào t n s B. Có t c quay không ph thu c vào t i. dòng i n. C. Có hi u su t cao hơn. D. Có kh năng bi n i n năng thành cơ năng. C©u 8 : Trong èng tia R¬nghen, hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a Anèt v Catèt l 15kV. BiÕt e=-1,6.10-19C, h=6,625.10- 34 Js, c=3.108m/s. Bøc x¹ cã b−íc sãng ng¾n nhÊt l m èng tia R¬nghen cã thÓ ph¸t ra l : A. 3,68.10-10m. B. 1,45.10-10m C. 0,3.10-10m. D. . 0,83.10-10m. C©u 9 : Hai i m M1, M2 trên cùng m t phương truy n c a sóng, cách nhau m t kho ng d. Sóng truy n t M1 t i M 2 . l ch pha c a sóng M2 so v i sóng M1 là: A. ∆φ = -2πd/λ B. ∆φ = 2πd/λ C. ∆φ = -2πλ/d D. ∆φ = 2πλ/dC©u 10 : Sóng d c truy n ư c trong các môi trư ng nào? A. R n và l ng B. L ng và khí C. R n, l ng và khí D. R n và l ngC©u 11 : M¹ch RLC nèi tiÕp. Khi tÇn sè cña dßng ®iÖn l f th× ZL = 25( Ω ) v ZC = 75( Ω ) nh−ng khi dßng ®iÖn trong m¹ch cã tÇn sè f0 th× c−êng ®é hiÖu dông qua m¹ch cã gi¸ trÞ lín nhÊt. BiÓu thøc gi÷a f0 v fl : A. f0 = 25 3 f. B. f = 25 3 f0. C. f0 = 3 f. D. f = 3 f0.C©u 12 : Trong thí nghi m Young (I-âng) v giao thoa ánh sáng, các khe ư c chi u b i ánh sáng tr ng có bư c sóng n m trong kho ng t 0,40(µm) n 0,75(µm). Kho ng cách gi a hai khe là 0,5(mm), kho ng cách t hai khe n màn là 1,5(m). Chi u r ng c a quang ph b c 2 thu ư c trên màn là A. 2,4(mm). B. 2,8(mm). C. 4,5(mm). D. 2,1(mm).C©u 13 : H t nhân A ang ng yên thì phân rã thành h t nhân B có kh i lư ng mB và h t α có kh i lư ng mα. T s ng năng c a h t nhân B và ng năng h t α ngay sau phân rã b ng 2 2 mB mα mα mB A. mα B. mB ...