THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH Môn : HÓA HỌC
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 228.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo tuyển tập một số đề thi thử môn hoá đại học cao đẳng năm 2013, giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới tốt hơn. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH Môn : HÓA HỌC THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH Môn : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 90 phútCho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đềusinh ra a mol khí. Chất X làA. etylen glicolB. axit ađipicC. axit 3-hiđroxipropanoicD. ancol o-hiđroxibenzylicCâu 2: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > MY) có tổng khối lượng là 8,9 gam. Cho Z tácdụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu đ ược 14,2 gam rắn. Mặt khác, n ếu cho Ztác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của Z làA. C3H5COOHB. CH3COOHC. C3H5COOHD. HCOOHCâu 3: Cho hh A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với ddHNO 3. Sau phản ứng thu được ddB ( chỉ chứa các muốisunfat) và 44,8 lít NO2 (đkc). Cô cạn ddB thu được m gam răn. Giá trị m là:A. 24B. 28C. 32D.36Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 6, 72lít X, cần 17,64 lít O2 thu được 12,15 gam nước (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượtlàA. CH4 và C2H4.B. C2H6 và C2H4.C. CH4 và C3H6.D. CH4 và C4H8.Câu 5: Cho 58 gam hhA gồm FeCO3 và FexOy phản ứng với HNO3 dư, thu được 8,96 lit (đkc) hhG gồm 2 khí có tỷkhối hới so với hydro bằng 22,75. Nếu hào tan hết 58 gam hhA thấy cần V lit dd HCl 0,5M. Giá trị V là:A.2,8B. 3,2C. 3,6D.1,8Câu6: Hôn hợp khí X gôm metylamin và hai hiđrocacbon đông đăng liên tiêp. Đôt chay hoan toan 6,72 lit hôn h ợp X ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃băng môt lượng oxi vừa đu, thu được 40,32 lit hôn hợp Y gôm khí và hơi nước. Nêu cho Y đi qua dung dich axit ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ̣sunfuric đăc (dư) thì con lai 19,04 lit khí (cac thể tich khí và hơi đo ở cung điêu kiên). Công th ức phân t ử cua hai ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉hiđrocacbon là ( các khí đo ở đkc)A. C2H6 và C3H8B. C3H6 và C4H8C. CH4 và C2H6D. C2H4 và C3H6Câu7: Cho V ml dd HCl 0,25 M vào 200 ml dd NaAlO 2 0,5 M ; thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị V làA. 136 mlB. 320mlC. 80mlD. 80 ml; 136ml âu: Thủy phân este A bằng dd NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B phản ứng với dd AgNO 3/C 8NH3 thu được Ag và ddX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H 2SO4 đều sinh khí vô cơ. + H 2 ,Ni ,t o + HClBiết D có công thức (CH2O)n và thỏa sơ đồ D F (CH2Cl)n EKhi đốt 0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là:A. 5,6B. 6,72C. 8,96D. 5,6 hoặc 6,72Câu9:Có một hhA gồm C2H2, C3H6, C2H6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hh A trên thu được 28,8 gam nước . Mặtkhác 11,2 lít (đkc) hhA trên phản ứng vừa đủ với 500 gam dd Br2 20%. Nếu cho 0,1 mol hhA trên phản ứng vớiddAgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị m làA. 6 gamB. 12 gamC. 3 gamD. 8 gamCâu10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. Cho Fe vào dung dịch HNO 3 rất loãng, nguội.B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.C. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. âu : Đun nóng hh 3 rượu X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170OC thu được hh gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp.C 11Lấy 2 trong số 3 rượu trên đun với H2SO4 đặc ở 140OC thu được 1,32g hh gồm 3 ête . Mặt khác làm bay hơi 1,32ghh gồm 3 ête này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 gam oxi ( đo cùng đk). Nếu đốt hết toàn bộ 1,32 gamhh ête trên rồi cho toàn bộ CO2 sinh ra vào 250 ml dd Ba(OH) 2 C (mol/l) thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị C là:A. 0,1B. 0,2C. 0,25D. 0,5 âu : Cho các hợp kim sau: Ag-Fe (I); Mg–Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung d ịch ch ất đi ện liC 12thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. I, II và III.B. I, II và IV.C. I, III và IV.D. II, III và IV. âu :Dẫn 1,68 lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH) 2 thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X , thuC 13được 1,97 gam kết tủa. Giá trị a là:A.12,805B. 10,835C. 14,775D. 9,85 âu1: Nung 26,8 gam hhA gồm 2 muốI cacbonat kim loại kế tiếp trong phân nhóm IIA, thu được rắn B. Dẫn khíC 4thoát ra vào bì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH Môn : HÓA HỌC THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH Môn : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 90 phútCho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đềusinh ra a mol khí. Chất X làA. etylen glicolB. axit ađipicC. axit 3-hiđroxipropanoicD. ancol o-hiđroxibenzylicCâu 2: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > MY) có tổng khối lượng là 8,9 gam. Cho Z tácdụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu đ ược 14,2 gam rắn. Mặt khác, n ếu cho Ztác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của Z làA. C3H5COOHB. CH3COOHC. C3H5COOHD. HCOOHCâu 3: Cho hh A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với ddHNO 3. Sau phản ứng thu được ddB ( chỉ chứa các muốisunfat) và 44,8 lít NO2 (đkc). Cô cạn ddB thu được m gam răn. Giá trị m là:A. 24B. 28C. 32D.36Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 6, 72lít X, cần 17,64 lít O2 thu được 12,15 gam nước (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượtlàA. CH4 và C2H4.B. C2H6 và C2H4.C. CH4 và C3H6.D. CH4 và C4H8.Câu 5: Cho 58 gam hhA gồm FeCO3 và FexOy phản ứng với HNO3 dư, thu được 8,96 lit (đkc) hhG gồm 2 khí có tỷkhối hới so với hydro bằng 22,75. Nếu hào tan hết 58 gam hhA thấy cần V lit dd HCl 0,5M. Giá trị V là:A.2,8B. 3,2C. 3,6D.1,8Câu6: Hôn hợp khí X gôm metylamin và hai hiđrocacbon đông đăng liên tiêp. Đôt chay hoan toan 6,72 lit hôn h ợp X ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃băng môt lượng oxi vừa đu, thu được 40,32 lit hôn hợp Y gôm khí và hơi nước. Nêu cho Y đi qua dung dich axit ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ̣sunfuric đăc (dư) thì con lai 19,04 lit khí (cac thể tich khí và hơi đo ở cung điêu kiên). Công th ức phân t ử cua hai ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉hiđrocacbon là ( các khí đo ở đkc)A. C2H6 và C3H8B. C3H6 và C4H8C. CH4 và C2H6D. C2H4 và C3H6Câu7: Cho V ml dd HCl 0,25 M vào 200 ml dd NaAlO 2 0,5 M ; thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị V làA. 136 mlB. 320mlC. 80mlD. 80 ml; 136ml âu: Thủy phân este A bằng dd NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B phản ứng với dd AgNO 3/C 8NH3 thu được Ag và ddX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H 2SO4 đều sinh khí vô cơ. + H 2 ,Ni ,t o + HClBiết D có công thức (CH2O)n và thỏa sơ đồ D F (CH2Cl)n EKhi đốt 0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là:A. 5,6B. 6,72C. 8,96D. 5,6 hoặc 6,72Câu9:Có một hhA gồm C2H2, C3H6, C2H6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hh A trên thu được 28,8 gam nước . Mặtkhác 11,2 lít (đkc) hhA trên phản ứng vừa đủ với 500 gam dd Br2 20%. Nếu cho 0,1 mol hhA trên phản ứng vớiddAgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị m làA. 6 gamB. 12 gamC. 3 gamD. 8 gamCâu10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. Cho Fe vào dung dịch HNO 3 rất loãng, nguội.B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.C. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. âu : Đun nóng hh 3 rượu X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170OC thu được hh gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp.C 11Lấy 2 trong số 3 rượu trên đun với H2SO4 đặc ở 140OC thu được 1,32g hh gồm 3 ête . Mặt khác làm bay hơi 1,32ghh gồm 3 ête này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 gam oxi ( đo cùng đk). Nếu đốt hết toàn bộ 1,32 gamhh ête trên rồi cho toàn bộ CO2 sinh ra vào 250 ml dd Ba(OH) 2 C (mol/l) thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị C là:A. 0,1B. 0,2C. 0,25D. 0,5 âu : Cho các hợp kim sau: Ag-Fe (I); Mg–Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung d ịch ch ất đi ện liC 12thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. I, II và III.B. I, II và IV.C. I, III và IV.D. II, III và IV. âu :Dẫn 1,68 lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH) 2 thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X , thuC 13được 1,97 gam kết tủa. Giá trị a là:A.12,805B. 10,835C. 14,775D. 9,85 âu1: Nung 26,8 gam hhA gồm 2 muốI cacbonat kim loại kế tiếp trong phân nhóm IIA, thu được rắn B. Dẫn khíC 4thoát ra vào bì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 189 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 67 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 64 0 0 -
4 trang 58 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 52 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 41 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 39 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0