Danh mục

Thiết kế quy trình công nghệ sửa chữa thay thế kết cấu mũi tàu vỏ thép chương 15

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.55 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mũi tàu vỏ thép có kết cấu phức tạp.Việc sửa chữa các chi tiết kết cấu mũi bị hư hỏng phải trải qua nhiều công đoạn khác nhau. Để đảm bảo các yêu cầu kinh tế và kĩ thuật đòi hỏi tất cả các công đoạn từ chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơn hoàn chỉnh, đặc biệt là những người làm công tác thiết kế công nghệ sửa chữa phải hết sứac chu đáo và chính xác, có như vậy mới tăng năng suất lao động, tạo ra được những sản phẩm có chất lượng cao và giá thành...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế quy trình công nghệ sửa chữa thay thế kết cấu mũi tàu vỏ thép chương 15 CHƯƠNG 15: THẢO LUẬN KẾT QUẢ4.1. KẾT LUẬN. Mũi tàu vỏ thép có kết cấu phức tạp.Việc sửa chữa các chi tiếtkết cấu mũi bị hư hỏng phải trải qua nhiều công đoạn khác nhau.Để đảm bảo các yêu cầu kinh tế và kĩ thuật đòi hỏi tất cả các côngđoạn từ chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơn hoàn chỉnh, đặc biệt lànhững người làm công tác thiết kế công nghệ sửa chữa phải hếtsứac chu đáo và chính xác, có như vậy mới tăng năng suất laođộng, tạo ra được những sản phẩm có chất lượng cao và giá thànhthấp thoả mãn nhu cầu khách hàng, tăng y tín cho nhà máy sửachữa tàu biển. Kết cấu mũi có thể được sửa chữa thay thế rời rạc, tuy nhiênphương án này năng suất lao động không cao, không tạo được tínhphân công lao động hợp lí vì vậy ta áp dụng phương án sửa chữakết hợp trên đây.4.2. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT. Trong quá trình sửa chữa thay thế kết cấu phần mũi nói riêng,sửa chữa thay thế kết cấu tàu bị hư hỏng nói chung, ngoài nhữngcơ sở lí thuyết đã được học còn đòi hỏi người thiết kế ra quy trìnhsửa chữa phải có kinh nghiệm thực tế phù hợp với nhà máy sửachữa tàu. Điều này trong quá trình học tập sinh viên vẫn chưa cóđược. Do đó em kính mong bộ môn có thể tạo điều kiện để có thểkết hợp thực tế trong quá trình giảng dạy môn công nghệ đóng vàsửa chữa tàu thuỷ.Có như vậy thì mới tạo được sự tự tin về taynghề đối với những kỹ sư tương lai, đáp ứng được nhu cầu của xãhội. PHỤ LỤCTT Kí hiệu Tên gọi Quy cách SL s r d1a TVT Tôn vỏ trái 18 1600 7500 11b TVT Tôn vỏ trái 18 1400 1910 11c TVT Tôn vỏ trái 15 2400 1015 11d TVT Tôn vỏ trái 15 2400 0 11e TVT Tôn vỏ trái 15 2330 1015 11f TVT Tôn vỏ trái 15 2030 0 11g TVT Tôn vỏ trái 15 800 1015 11h TV Tôn vỏ 18 1600 0 11i TV Tôn vỏ 18 1600 3700 12a TVP Tôn vỏ phải 18 1200 4700 12b TVP Tôn vỏ phải 18 1200 2200 12c TVP Tôn vỏ phải 15 2400 2820 12d TVP Tôn vỏ phải 15 2400 7500 12e TVP Tôn vỏ phải 15 2330 1910 12f TVP Tôn vỏ phải 15 2030 1015 12g TVP Tôn vỏ phải 15 800 0 13a SCĐ Sống chính đáy 16 1730 1015 13b SCĐ Sống chính đáy 16 1730 0 13c SCĐ Sống chính đáy 16 950 1015 13d SCĐ Sống chính đáy 16 2150 0 13e SCĐ Sống chính đáy 16 1800 3700 14 NSCĐ Nẹp gia cường SCĐ 12 120 4700 145a MSCĐ Mã gia cường SCĐ 12 850 2880 45b MSCĐ Mã gia cường SCĐ 12 700 6470 45c MSCĐ Mã gia cường SCĐ 12 600 6470 15d MSCĐ Mã gia cường SCĐ 12 600 2500 16a NMSCĐ Nẹp gia cường 12 100 2400 46b NMSCĐ MgcSCĐ 12 100 650 46c NMSCĐ Nẹp gia cường 12 120 1300 16d NMSCĐ MgcSCĐ 12 120 850 17a SDĐ3 Nẹp gia cường 12 1700 1200 27b SDĐ3 MgcSCĐ 12 600 1200 27c SDĐ3 Nẹp gia cường 12 400 1350 28a MSDĐ3 MgcSCĐ 12 1000 950 28b MSDĐ3 Sống dọc đáy 3 12 900 1000 28c MSDĐ3 Sống dọc đáy 3 12 500 1000 48d MSDĐ3 Sống dọc đáy 3 12 700 3500 29 NSDĐ3 Mã gia cường SDĐ3 12 200 3700 410 SDĐ7 Mã gia cường SDĐ3 12 1500 3300 2a SDĐ7 Mã gia cường SDĐ3 12 1400 2200 210 SDĐ7 Mã gia cường SDĐ3 12 600 2200 2b SDĐ7 Nẹp gia cường SDĐ3 12 400 500 210 SDĐ7 Sống dọc đáy 7 12 300 2000 2c MSDĐ7 Sống dọc đáy 7 12 900 1700 210 MSDĐ7 Sống dọc đáy 7 12 500 1550 8d MSDĐ7 Sống dọc đáy 7 12 900 2200 210 MSDĐ7 Sóng dọc đáy 7 12 800 3700 2e MSDĐ7 Mã gia cường SDĐ7 12 400 2200 211 NSDĐ7 Mã gia cường SDĐ7 12 200 2200 2a NSDĐ7 Mã gia cường SDĐ7 12 200 900 411 ĐNĐ Sn210 Mã gia cường SDĐ7 12 1700 500 2b ĐNĐ Sn210 Mã gia cường SDĐ7 12 1700 2200 211 NSn210 Nẹp gia cường SDĐ7 12 200 1800 8c NSn210 Nẹp gia cường SDĐ7 12 200 1200 211 NSn210 Đà ngang đáy sườn 210 12 200 1200 4d ĐSn210+1500 Đà ngang đáy sườn 210 12 2000 800 211 ĐSn210+1500 Nẹp gia cường sườn 12 2000 6000 2e NSn210+1500 210 12 150 4600 ...

Tài liệu được xem nhiều: