Danh mục

Thống kê nguyên vật liệu xây dựng bằng hạch toán phần 10

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Được sự quan tâm của lãnh đạo , chỉ đạo trực tiếp thường xuyên của Đảng uỷ , Chỉ huy công ty , phòng nghiệp vụ của công ty đã tạo điều kiện thuận lợi cho Xí nghiệp hoàn thành nhiệm vụ công tác tài chính năm 2005.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thống kê nguyên vật liệu xây dựng bằng hạch toán phần 10 CHƯƠNG III NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI XÍ NGHIỆP 22 – CÔNG TY 22 – BQPI . NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN Thuận lợi : Được sự quan tâm của lãnh đạo , chỉ đạo trực tiếp thường xuyên củaĐảng uỷ , Chỉ huy công ty , phòng nghiệp vụ của công ty đã tạo điều kiệnthuận lợi cho Xí nghiệp hoàn thành nhiệm vụ công tác tài chính năm 2005. Khó khăn : - Giá cả vật tư đầu vào vẫn liên tục biến động theo chiều hướng tăng ởmức cao ( nhất là đường ) giá bán điều chỉnh không thể theo kịp đã ảnh hưởnglớn đến kết quả sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp - Dây chuyền sản xuất bánh quy Pxưởng 1 hỏng , phải sửa chữa kéo dàingoài dự kiến . Do đó ảnh hưởng rất lớn đến sx cũng như doanh thu tiêu thụsản phẩm - Vốn luôn ở tình trạng thiếu cho nên phải vay Ngân hàng để mua dựtrữ NVL lúc chưa tăng giá gặp nhiều khó khăn , công nợ thnah toán có nhữngthời điểm chậm.II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH 1. Tổng doanh thu: 40.757.342.240 đồng , bằng 103,37% so với kếhoạch năm ( 39.430.000.000 đ) , và bằng 105,09% so với năm trước Trong đó : - Doanh thu quốc phòng : 3.651.762.034 đ , bằng 124,21% kế hoạch năm(2.940.000.000 đ) và bằng 175, 38% so với năm trước (2.082.258.030 đ) - Doanh thu hàng kinh tế : 34. 743.008.906 đ , bằng 95,21% so với kếhoạch năm (36.490.000.000) và bằng 104,24% so với năm trước(33.330.492,758đ) 64 - Doanh thu khác : 2.362.571.300đ , bằng 70,13% so với năm trước (3.369.053.000đ 2. Lãi thực hiện : 635.081.908đ , bằng 74,89% so với kế hoạch năm(848.000.000) và bằng 1,56% trên doanh thu. Trong đó : - Lãi thực hiện hàng quốc phòng:128.273.610đ, bằng 108,71%kế hoạchnăm (118.000.000) và bằng 3,5% trên doanh thu hàng quốc phòng - Lãi thực hiện hàng kinh tế : 186.131.004 đ, bằng 25,5%so với kế hoạchnăm (730.000.000 đ), và bằng 0,54%trên doanh thu hàng kinh tế - Thu nhập khác : 320.677.294đ, bằng 13,57% trên doanh thu từ các hoạtđộng kinh doanh khác . 3. Quân số và tiền lương a. Quân số đến 31/12/2005 Tổng số : 353 người Trong đó : - Biên chế : 168 người - Hợp đồng dài hạn : 163 người - Hợp đồng ngắn hạn : 22 người b. Tiền lương - Tổng thu nhập : 4.997.859.329đ , bằng 101,4% so với kế hoạch năm(4.928.820.000đ) , và bằng 100,47% so với năm trước( 4.974.348.838đ) Trong đó : + Quỹ lương : 4.417.651.129đ + Tiền ăn ca : 400, 22500đ + Quỹ phúc lợi : 179.983.20đ - Thu nhập bình quân : 1.239.548đ , bằng 109,45% so với kế hoạch năm(1.132.500đ) bằng 110,04% so với năm trước (1.126.437đ) + Từ lương , thưởng : 1.095.648đ + Từ ăn ca : 99.262 65 +Thu nhập khác ( quỹ phúc lợi) : 44.639đ 4.Thu nộp ngân sách Tổng số nộp : 5.443.083.772đ , bằng 95,83% so với kế hoạch năm - Nộp nhà nước: 1.854.047.938 đồng, bằng 117,05% so với kế hoạchnăm (5.697.850.000đ) - Gồm: + Thuế tiêu thụ đặc biệt: 45.527.600đ + Thuế GTGT: 1.806.520.338đ + Thuế môn bài: 2.000.000đ - Nộp trên: 3.589.035.834 đồng, bằng 87,63% so với kế hoạch năm(4.095.850.000đ) Gồm: + Khấu hao TSCĐ: 1.319.000.000đ + BHXH 20%: 768.296.040đ + BHYT 3%: 114916.216đ + KPCĐ: 74.776.405đ + CPQL công ty: 676.965.265đ + Quỹ lương dự phòng: + Lợi nhuận: 635.081.908đ * Đã nộp trong năm: 5.443.083.772đIII. VỐN - TÀI SẢN 1. Tình hình tăng giảm TSCĐ a) Số dư đầu kỳ: 26.958.187.167đ - Vốn ngân sách: 11.696.161.449đ - TCHC: - Vốn tự do: 15.262.025.718đ b) Tăng TSCĐ trong năm: 664.125.346đ - Tăng do mua sắm, sửa chữa nâng cấp máy móc: 664.125.346đ - Tăng do điều động 66- Tăng do XDCB hoàn thành.c) Giảm TSCĐ trong năm: 39.721.700đd) TSCĐ chuyển năm sau: 27.582.590.813đTổng số 27.582.590.813đTrong đó:- TSCĐ thuộc nguồn vốn NS cấp: 11.657.289.749đ- TSCĐ thuộc nguồn vốn TCHH cấp- TSCĐ thuộc nguồn vốn tự có: 15.925.301.064đ2. Tăng giảm vốna) Vốn cố định* Số dư đầu năm: 11.185.017.138đTrong đó:- Vốn ngân sách: 4.931.965.485đ- Vốn TCHC- Vốn tự có: 6.253.051.653đ* Tăng trong năm: 664.125.346đTrong đó:- Vốn ngân sách- Vốn TCHC- Vốn tự có: 664.125.346đ* Giảm trong năm: 1.319.000.000đ- Vốn ngân sách: 423.000.000đ- Vốn TCHC:- Vốn tự có: 869.000.000đ* Còn lại đến 31/12/2005: 10.530.142.484đTrong đó:- Vốn ngân sách: 4.508.965.485đ- Vốn TCHC:- Vốn tự có: 6.021.176.999đ 67 b) Vốn lưu dộng 3. Vốn trong thanh toán a. Các khoản phải thu của khách hàng đến 31/12/2005: 1.444.339.593đ Trong đó: - Nợ quá hạn: 85.675.000đ - Nợ khó đòi: b. Các khoản phải trả khách hàng: 31/12/2005: 3.4 ...

Tài liệu được xem nhiều: