Danh mục

Thông tư 89/2002/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành

Số trang: 67      Loại file: pdf      Dung lượng: 237.53 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư 89/2002/TT-BTC về việc thực hiện bốn (04) chuẩn mực kế toán do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn kế toán thực hiện bốn (04) chuẩn mực kế toán ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 89/2002/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 89/2002/TT-BTC Hà N i, ngày 09 tháng 10 năm 2002 THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 89/2002/TT-BTC NGÀY 9 THÁNG 10 NĂM 2002 HƯ NG D N K TOÁN TH C HI N B N (04) CHU N M C K TOÁN BAN HÀNH THEO QUY T Đ NH S 149/2001/QĐ-BTC, NGÀY 31/12/2001 C A B TRƯ NG B TÀI CHÍNH Căn c Quy t đ nh s 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 c a B trư ng B Tài chính v vi c ban hành và công b b n (04) chu n m c k toán Vi t Nam (đ t 1); Căn c Ch đ k toán doanh nghi p ban hành theo Quy t đ nh s 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1995 và các thông tư hư ng d n s a đ i, b sung Ch đ k toán doanh nghi p c a B Tài chính; B Tài chính hư ng d n k toán th c hi n b n chu n m c k toán trên áp d ng cho các doanh nghi p thu c các ngành, các thành ph n kinh t trong c nư c, tr : Các doanh nghi p th c hi n Ch đ k toán doanh nghi p v a và nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1177/TC-QĐ-CĐKT ngày 23/12/1996 và Quy t đ nh s 144/2001/QĐ- BTC ngày 21/12/2001 c a B trư ng B Tài chính. I. HƯ NG D N K TOÁN CHU N M C HÀNG T N KHO 1- K toán chi phí s n xu t chung c đ nh - Khi phát sinh chi phí s n xu t chung c đ nh, ghi: N TK 627-Chi phí s n xu t chung (Chi ti t chi phí s n xu t chung c đ nh) Có các TK: 152, 153, 214, 331, 334,... - Cu i kỳ, phân b và k t chuy n chi phí s n xu t chung c đ nh vào chi phí ch bi n cho m i đơn v s n ph m theo m c công su t bình thư ng, ghi: N TK 154 - Chi phí s n xu t kinh doanh d dang Có TK 627 - Chi phí s n xu t chung (Chi ti t chi phí s n xu t chung c đ nh). - Trư ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra th p hơn công su t bình thư ng thì k toán ph i tính và xác đ nh chi phí s n xu t chung c đ nh phân b vào chi phí ch bi n cho m i đơn v s n ph m theo m c công su t bình thư ng. Kho n chi phí s n xu t chung c đ nh không phân b (không tính vào giá thành s n ph m s chênh l ch gi a t ng chi phí s n xu t chung c đ nh th c t phát sinh l n hơn chi phí s n xu t chung Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. c đ nh đư c tính vào giá thành s n ph m) đư c ghi nh n vào giá v n hàng bán trong kỳ, ghi: N TK 632 - Giá v n hàng bán (Chi ti t chi phí s n xu t chung c đ nh không phân b ) Có TK 627 - Chi phí s n xu t chung. 2- K toán các kho n hao h t, m t mát hàng t n kho - Căn c vào biên b n v m t mát, hao h t hàng t n kho, k toán ph n ánh giá tr hàng t n kho m t mát, hao h t, ghi: N TK 1381 - Tài s n thi u ch x lý Có các TK: 151, 152, 153, 154, 155, 156 - Căn c vào biên b n x lý v hàng t n kho hao h t, m t mát, k toán ghi: N TK 111, 334,... (Ph n t ch c, cá nhân ph i b i thư ng) N TK 632 - Giá v n hàng bán (Các kho n hao h t, m t mát c a hàng t n kho, sau khi tr (-) ph n b i thư ng c a t ch c, cá nhân gây ra đư c ph n ánh vào giá v n hàng bán) Có TK 1381 - Tài s n thi u ch x lý. 3- K toán d phòng gi m giá hàng t n kho Cu i kỳ k toán năm, khi giá tr thu n có th th c hi n đư c c a hàng t n kho nh hơn giá g c thì ph i l p d phòng gi m giá hàng t n kho. S d phòng gi m giá hàng t n kho đư c l p là s chênh l ch gi a giá g c c a hàng t n kho l n hơn giá tr thu n có th th c hi n đư c c a chúng. - Trư ng h p kho n d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p cu i kỳ k toán năm nay l n hơn kho n d phòng gi m giá hàng t n kho đã l p cu i kỳ k toán năm trư c thì s chênh l ch l n hơn đư c l p thêm, ghi: N TK 632 - Giá v n hàng bán (Chi ti t d phòng gi m giá hàng t n kho) Có TK 159 - D phòng gi m giá hàng t n kho. - Trư ng h p kho n d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p cu i kỳ k toán năm nay nh hơn kho n d phòng gi m giá hàng t n kho đã l p cu i kỳ k toán năm trư c thì s chênh l ch nh hơn đư c hoàn nh p, ghi: N TK 159 - D phòng gi m giá hàng t n kho Có TK 632 - Giá v n hàng bán (Chi ti t d phòng gi m giá hàng t n kho). Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. HƯ NG D N K TOÁN CHU N M C Tài s n c đ nh h u hình 1- V n i dung ph n ánh c a TK 211 - TSCĐ h u hình, đư c s a đ i l i ph n nguyên giá TSCĐ h u hình, xác đ nh trong t ng trư ng h p c th , như sau: TSCĐ h u hình mua s m: Nguyên giá TSCĐ h u hình mua s m bao g m giá mua (tr các kho n đư c chi t kh u thương m i, gi m giá), các kho n thu (không bao g m các kho n thu đư c hoàn l i) và các chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c đưa tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng như ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: