Danh mục

Thông tư số 04/BYT/TT

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 104.71 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 04/BYT/TT về việc hướng dẫn ứng dụng bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của viên chức ngành y tế tại các đơn vị trực thuộc Bộ, các sở y tế tỉnh, thành phố và y tế ở các ngành do Bộ Y tế ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 04/BYT/TT B YT C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ****** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 04/BYT/TT Hà N i, ngày 23 tháng 03 năm 1985 THÔNG TƯ HƯ NG D N NG D NG B N DANH M C S 1 CÁC CH C DANH Y C A VIÊN CH C NGÀNH Y T T I CÁC ƠN VN TR C THU C B , CÁC S Y T T NH, THÀNH PH VÀ Y T CÁC NGÀNHCăn c Quy t nh s 324-L -Q ngày 19-12-1984 c a ti u ban danh m c và tiêuchu n nghi p v thu c H i ng B trư ng v vi c ban hành b n Danh m c s 1 cácch c danh y c a viên ch c ngành y t .B n Danh m c s 1 các ch c danh y c a viên ch c ngành y t ư c Ch t chH i ng B trư ng u nhi m cho B trư ng B Lao ng kiêm Trư ng ti u banDanh m c và tiêu chuNn nghi p v viên ch c thu c H i ng B trư ng ban hành l nnày là m t văn b n pháp quy áp d ng cho t t c các cơ quan, ơn v thu c ngành y tqu n lý, cũng như y t các ngành, các c p. có căn c xây d ng tiêu chuNn nghi p v c th cho các ch c v viên ch c ngànhy t , và c i ti n t ch c b máy các cơ s c a ngành sao cho g n, nh và có hi ul c. ng th i có căn c l p k ho ch ào t o, b i dư ng tuy n ch n, b trí ti pnh n các lo i cán b viên ch c ngành y t , cũng như xác nh biên ch h p lý, xác nh ch ti n lương và ph c p cho viên ch c c a toàn ngành.B n Danh m c s 1 các ch c danh y c a viên ch c ngành y t g m 441 ch cdanh theo Quy t nh s 324-L /Q c a ti u ban danh m c và tiêu chuNn nghi p vviên ch c thu c H i ng B trư ng là b n ch c danh y c a ngành y t , trong ó:- Viên ch c lãnh o c a nhóm 9 và nhóm 8 là 252 ch c danh y .- Viên ch c chuyên môn c a nhóm 5 là 187 ch c danh y .- Viên ch c th c hi n chuyên môn k thu t c a nhóm 0 là hai ch c danh y .Căn c vào quy t nh ó, B Y t hư ng d n c th vi c ng d ng các ch c danh y ã ư c duy t trong toàn ngành, ng th i th ng nh t tên g i các ch c vcho úng ch c danh.1. Các C c như C c ào t o, C c phòng b nh ch a b nh và C c b o v s c kho tnay ư c g i là V .2. Nhà tuyên truy n b o v s c kho t nay ư c g i là Trung tâm tuyên truy n b ov s c kho . Ngư i ng u t ch c này g i là Giám c Trung tâm tuyên truy nb o v s c kho .3. Vi n i u dư ng t nay ư c g i là nhà i u dư ng kèm theo s th t ho c kýhi u. Ngư i ng u t ch c này g i là Giám c nhà i u dư ng.4. Vi n b o v bà m và tr sơ sinh t nay ư c g i là Vi n ph s n.5. B nh vi n qu c t t nay ư c g i là B nh vi n a khoa ngo i ki u.6. Ch c danh B nh vi n trư ng t nay ư c g i là Giám c b nh vi n.7. Công ty dư c phNm c p m t t nay ư c g i là Công ty dư c phNm Trung ươngkèm theo s th t .8. Công ty dư c li u c p m t t nay ư c g i là Công ty dư c li u Trung ương kèmtheo s th t .9. Các xí nghi p dư c phNm tr c thu c liên hi p các xí nghi p dư c Vi t Nam t nay ư c g i là Xí nghi p dư c phNm Trung ương kèm theo s th t .10. Công ty dư c li u c p 2 t nay ư c g i là Công ty dư c phNm t nh, thành ph .11. Công ty dư c li u c p 2 t nay ư c g i là Công ty dư c li u t nh, thành ph .12. Các xí nghi p dư c phNm c a a phương nơi nào chưa th ng nh t vào xí nghi pliên h p dư c, t nay ư c g i là Xí nghi p dư c phNm t nh, thành ph kèm theo sth t .13. Ch c danh qu n c khu i u tr phong Trung ương ho c t nh, thành ph t nay ư c g i là Giám c khu i u tr phong.14. Ch c danh Ch nhi m khoa c a các Vi n có giư ng b nh và b nh vi n t nay ư c g i là Trư ng khoa.15. Ch c danh Ch nhi m b môn c a các trư ng i h c cao ng và trung h c ydư c t nay ư c g i là Trư ng b môn.16. Phòng tài v c a các cơ s y t t Trung ương n a phương, t nay ư c g i làPhòng tài chính k toán.17. Ch c danh y tá, n h sinh và k thu t viên y dư c ã ư c xác nh có ba c ptrình , do ó tên g i t nay th ng nh t như sau:- Y tá sơ c p t nay ư c g i là y tá c p 1,- Y tá trung c p t nay ư c g i là y tá c p 2, - Y tá i h c t nay ư c g i là y tác p cao.Tương t như th thì n h sinh, k thu t viên y dư c cũng ư c g i tên như trên.18. Riêng y sĩ có hai c p trình , do ó tên g i t nay th ng nh t như sau:- Y sĩ thu c h trung h c thì g i là y sĩ,- Y sĩ thu c h cao ng thì t nay ư c g i là y sĩ c p cao.19. Bác sĩ cũng có ba c p trình , do ó tên g i t nay th ng nh t như sau:- Bác sĩ,- Bác sĩ c p 1 chuyên khoa n i, ngo i, s n, nhi... - Bác sĩ c p 2 chuyên khoa n i,ngo i, s n, nhi...Tương t như th thì dư c sĩ ã t t nghi p i h c cũng g i tên như trên.20. Phó giáo sư t nay ư c g i là giáo sư c p 1 (có th vi t t t là GSI).21. Giáo sư t nay ư c g i là giáo sư c p 2 (có th vi t t t là GSII).22. Ch c danh h lý t nay ư c g i là nhân viên ph c v y t .23. Ch c danh công nhân nhà xác t nay g i là nhân viên nhà xác.24. Ch c danh phó là ch c danh phát sinh t ch c danh trư ng và ư c áp d ng tuỳtheo yêu c u c n thi t, cũng như căn c vào i u l t ch c b máy c a cơ quan ơnv quy nh. Tuy nhiên theo ch th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: