Danh mục

Thủ tục Thẩm định 15

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 49.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thủ tục thẩm định 15, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Thẩm định 15 Thủ tục Thẩm định, quyết định cho vay thuộc thẩm quyềncủa Tổng Giám đốc NHPTKhách hàng là các loại hình Doanhnghiệp khác (ngoài Hợp tác xã và Doanh nghiệp tư nhân)Hình thức cho vay hạn mức.Nơi tiếp nhận hồ sơ: 1.Trực tiếp tại trụ sở làm việc của các Sở Giao dịch, ChiTên đơn vị: nhánh NHPT. 2. Qua hệ thống bưu chính.Địa chỉ:Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 7 (Sáng: từ 7h30 đến 11h00,Chiều: từ 14h đến 16h30) Trình tự thực hiện:1. Tiếp nhận hồ sơ Khách hàng: - Khách hàng liên hệ Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT để được hướng dẫn lập vànộp 01 bộ hồ sơ vay vốn. - Sau khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn của Khách hàng, cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểmtra, liệt kê những hồ sơ còn thiếu và chỉ yêu cầu Khách hàng bổ sung hồ sơ một lần.2. Thẩm định và quyết định cho vay Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT thực hiện thẩm định theo trình tự quy định, sau đócó văn bản báo cáo về HSC (Ban TDXK) kèm theo toàn bộ hồ sơ vay vốn. HSC (Ban TDXK) tiếp nhận hồ sơ vay vốn (từ Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT),thực hiện tái thẩm định, trình lãnh đạo NHPT. Sau đó HSC có văn bản gửi Chi nhánhthông báo quyết định của TGĐ NHPT về việc chấp thuận hoặc từ chối cho vay. Trêncơ sở thông báo của HSC, Chi nhánh có văn bản thông báo các nội dung quyết địnhcủa TGĐ tới Khách hàng. Nếu từ chối cho vay, nêu rõ lý do trong công văn. Nếu chấp thuận cho vay, trongThông báo cho vay nêu rõ các điều kiện tín dụng kèm theo gồm: mục đích vay vốn,thời hạn cho vay, lãi suất cho vay và các nội dung khác có liên quan.Cách thức thực hiện:1.Trực tiếp tại trụ sở làm việc của các Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT.2. Qua hệ thống bưu chính. Thành phần hồ sơ: 1. Đối với Khách hàng vay vốn lần đầu tại NHPT. + Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh (Bản sao) 2. Đối với Khách hàng vay vốn lần đầu tại NHPT. + Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh (Bản sao) 3. Văn bản xác định rõ người đại diện theo pháp luật của Kháchhàng (Bản gốc) 4. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán docơ quan hoặc người có thẩm quyền ban hành (Bản sao) 5. Văn bản của cấp có thẩm quyền chấp thuận về việc vay vốn vàthế chấp, cầm cố tài sản trong trường hợp phải có ý kiến của cấpcó thẩm quyền theo quy định của pháp luật (Bản chính) 6. Khi có sự thay đổi đăng ký kinh doanh. + Khi có sự thay đổi vềngười đại diện theo pháp luật. + Khi có sự thay đổi kế toán trưởnghoặc người phụ trách kế toán (Theo mẫu) 7. Đối với Khách hàng vay vốn lần đầu tại NHPT. + Báo cáo tàichính 02 năm và quý gần nhất đến thời điểm vay vốn theo quy địnhcủa pháp luật. Đối với các Khách hàng là đơn vị mới thành lập chưacó báo cáo tài chính hoặc các loại hình doanh nghiệp pháp luậtkhông yêu cầu lập báo cáo tài chính quý, Khách hàng lập Báo cáonhanh tình hình tài chính đến quý gần nhất. (Bản sao) 8. Bảng kê danh mục các tổ chức tín dụng mà Khách hàng có quanhệ tín dụng tại thời điểm đề nghị vay vốn trong đó có các nội dung:dư nợ ngắn, trung-dài hạn; tình trạng công nợ. (Bản sao) 9. Các lần vay vốn tiếp theo, Khách hàng chỉ bổ sung các báo cáo tàichính quý, năm tiếp theo và bảng kê danh mục các tổ chức tín dụngmà Khách hàng có quan hệ tín dụng tại thời điểm vay vốn. - Tùytừng trường hợp cụ thể NHPT có thể yêu cầu các hồ sơ tài chính cóliên quan theo quy định của pháp luật. (Theo mẫu) 10. Giấy đề nghị vay vốn theo hạn mức kèm phương án sản xuấtkinh doanh và xuất khẩu của kỳ dự kiến xin vay (Bản chính) 11. Hồ sơ đối với bên bảo đảm là Khách hàng (thuộc hồ sơ vayvốn do bộ phận tín dụng quản lý) gồm: Hồ sơ pháp lý của Kháchhàng theo quy định tại Điều 17 Quy chế quản lý vốn tín dụng xuấtkhẩu. (Bản sao) 12. Hồ sơ đối với bên bảo đảm là tổ chức kinh tế, pháp nhân:Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề; Điều lệ hoạtđộng (nếu có); Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu của cơ quancó thẩm quyền hoặc đại diện theo uỷ quyền thì phải có giấy uỷquyền của người đứng đầu tổ chức kinh tế, pháp nhân (nếu có). +Hồ sơ đối với bên bảo đảm là hộ gia đình gồm: Hộ khẩu của hộ giađình (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của chủhộ; Giấy uỷ quyền của chủ hộ cho thành viên khác trong hộ (nếucó). + Hồ sơ đối với bên bảo đảm là tổ hợp tác gồm: Hợp đồng hợptác có chứng thực; Văn bản cử đại diện của Tổ hợp tác. + Hồ sơđối với bên bảo đảm là cá nhân gồm: Giấy chứng minh nhân dânhoặc hộ chiếu của cá nhân. (Bản sao) 13. Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản hoặc quyền sử dụngđất hợp pháp (đối với quyền sử dụng đất); quyền sử dụng, quyềnquản lý đối với tài sản của doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sựnghiệp của nhà nước; Biên bản họp Hội đồng quản trị (hoặc họpcác thành viên) đồng ý cầm cố, thế chấp tài sản (nếu có); Giấy tờxác nhận tài sản thuộc sở hữu chung, riêng của tập thể, cá nhân(nếu có). (Bản sao) 14. Chứng thư định giá hoặc biên bản thoả thuận giữa các bên vềxác định giá trị tài sản ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: