Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 46.37 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An HữuTrường Tiểu học A ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025An Hữu MÔN: TOÁN - LỚP 2Lớp Hai/ ............. Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)Họ và tên: Ngày kiểm tra: 02/01/2025……………………...........Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị 1. Giám thị 1:…………….......... 2. Giám thị 2:……………..........A/ TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: (1 điểm) a/ Kết quả phép tính: 9 + 8 là: A. 17 B. 16 C. 15 b/ 17 – 9 = ..... ? A. 7 B. 8 C. 9Câu 2: (1 điểm) a/ Số 71 đọc là: A. Bảy mươi mốt. B. Bảy mươi một. C. Bảy một. b/ Trong dãy số: 26, 63, 42. Số nào bé nhất? A. 63 B. 42 C. 26Câu 3: (1 điểm) a) Một ngày có bao nhiêu giờ ? A. 24 B. 6 C. 12 b) 50cm = ... dm A. 5 B. 3 C. 4Câu 4: (1 điểm) a/ Đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng? A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng b/ Hình bên dưới có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hìnhCâu 5: (1 điểm) a/ Tổng của 47 và 43 là: A. 81 B. 90 C. 62 b/ Hiệu của 80 và 29 là: A. 69 B. 61 C. 51B/ TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 42 + 31 56 - 24 37 + 14 52 - 16......................... ........................ ........................ ................................................ ........................ ........................ ................................................ ........................ ........................ ........................Câu 7: (1 điểm) Xe thứ nhất chở 27 con gà. Xe thứ hai chở 15 con gà. Hỏi cả hai xechở bao nhiêu con gà? Bài giải..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8: (1 điểm) Một bến xe có 4 chục ô tô, có 18 ô tô đã rời bến. Hỏi bến xe còn lạibao nhiêu ô tô? Bài giải................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................Câu 9: (1 điểm) Tính hiệu của số chẳn lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục lớnnhất có hai chữ số. Bài giải................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ………………….Hết…………………….UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG TH A AN HỮU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 KÌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM a) A 0,5 điểm1 (1 điểm) b) B 0,5 điểm a) A 0,5 điểm2 (1 điểm) b) C 0,5 điểm a) A 0,5 điểm3 (1 điểm) b) A 0,5 điểm a) C 0,5 điểm4 (1 điểm) b) B 0,5 điểm a) B 0,5 điểm5 (1 điểm) b) C 0,5 điểm B. TỰ LUẬN - Đặt tính và tính đúng mỗi 42 56 37 52 phép tính, ghi 0,5 điểm. Chỉ + - + -6 (2 điểm) đặt tính đúng, ghi 0,25 31 24 14 16 điểm, chỉ đúng kế ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: