Thông tin tài liệu:
Để giúp cán bộ quản lý, cán bộ khoa học kỹ thuật liên quan đến đóng tàu, khai thác tàu biển và đăng kiểm khi sử dụng tài liệu tiếng Anh trong công tác của mình. Đăng kiểm Việt Nam đã tổ chức soạn thảo cuốn "Thuật ngữ kỹ thuật đóng tàu và đăng kiểm Anh Việt (Từ điển tranh)". Và sau đây là phần 1 các thiết bị tàu nằm trong từ điển này. Mời các bạn cùng tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ kỹ thuật đóng tàu và đăng kiểm Anh Việt (Từ điển tranh): Phần 3PHAN 3 CAC THItT BI TAU 1. Windlass Tdi neo3 .1 Cac thiet bi tren thttgng tang mui 2. Chain cable compress Nam xich neo 3. Hawse pipe dig dan xich neo 4. Anchor chain Xich neo 5. Bollard Cot bit 6. Fair leader S6 ma dan hvdng 7. Mooring pipe Ong An day chang bugc 8. Deck end roller Con tan phia cuoi boong 9. Wire reel Tang cuon cap bugc 10 . Cowl head ventilator Thong gi6 Mht k) d 11 . Derrick boom Can c6a cau day giang 12. Boom support Col db can du day giang 13. Airand sounding pipe dig th6ng hui k6t vi do 14 . Flag staff Cot cd 15. Anchor davit Can nang neo 16 . Stockless anchor Neo kh6ng ngang 17 . Anchor shackle Man! neo 18 . Anchor shank, Anchor shaft Can neo, than neo 19. Anchor crown MO neo 20. Anchor arm Canh neo 21 . Anchor palm Lvoi neo 22 . Anchor fluke Mui neo 23 . Anchor light davit Can nang neo nh6 24 . Open rail Thanh Ian can 25. Hand rail stanchion Cot dd 26 . Hand rail Tay vin 27 . Anchor recess Flo neo Stock anchor Danforth anchor 28 . Bow chock Maui 0011 song nuu Neo c6 ngJng Neo Danforth 29 . Bell mouth of hawse pipe Mi6ng Id ludn neo 30 . Deck Flange hawse pipe Tam dem gia carting to xicl, neo 71 Anchor gear May neo Tai nam chay bang hoi nvdc Phanh tai Banh dan xich Banh rang San dat tai nam (Nhin theo huang mui tau) Desir dung mat boong phan mui tau, ngcrai to sir dung tai dung, khi db he thong dan dong tai dugc dot it mat boong dtroi Capstan Tai dung ...