Danh mục

Thức ăn bổ sung cho vật nuôi : Thức ăn bổ sung dinh dưỡng part 5

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 492.03 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thức ăn bổ sung khoáng và vitaminTĂ bổ sung P - Monosodium phôtphat: P 240 g, Na 160 g - Disodium phôtphat: P 100 g, Na 230 g  TĂ bổ sung Mg Sử dụng các muối Mg như sulphat, clorua, carbonate đưa vào hỗn hợp khoáng hay đá liếmThức ăn bổ sung khoáng và vitaminBổ sung vi khoáng - Khoáng vô cơ Bổ sung Co: CoCO3 , CoSO4.7H2O, CoCl2.6H2O, Co(CH3COO)2.4H2O Bổ sung Cu: CuSO4.5H2O, CuCO3 Bổ sung Fe: FeSO4.5H2O Bổ sung Zn: ZnSO4.6H2O, ZnCO3 Bổ sung Mn: MnO2, MnSO4.4H2O Bổ sung I: KI, KIO3 (Iodat kali) Bổ sung Se:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thức ăn bổ sung cho vật nuôi : Thức ăn bổ sung dinh dưỡng part 5 Thức Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin TĂ bổ sung P- Monosodium phôtphat: P 240 g, Na 160 g- Disodium phôtphat: P 100 g, Na 230 g TĂ bổ sung Mg Sử dụng các muối Mg như sulphat, clorua, carbonate đưa vào hỗn hợp khoáng hay đá liếm Thức Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin Bổ sung vi khoáng- Khoáng vô cơ Bổ sung Co: CoCO3 , CoSO4.7H2O, CoCl2.6H2O, Co(CH3COO)2.4H2O Bổ sung Cu: CuSO4.5H2O, CuCO3 Bổ sung Fe: FeSO4.5H2O Bổ sung Zn: ZnSO4.6H2O, ZnCO3 Bổ sung Mn: MnO2, MnSO4.4H2O Bổ sung I: KI, KIO3 (Iodat kali) Bổ sung Se: NaSeO4 (Selenat natri), NaSeO3 (Selenit natri) Thức Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin - Khoáng hữu cơ (chelate): phức liên kết giữa peptit hay a.a với các nguyên tố vi khoáng. Chelate gồm 2 phần, một là phần mang kim loại gọi là ligand và hai là kim loại. Trên bề mặt của ligand có những a.a mang điện tích âm → Kết hợp với các ion kim loại Ưu điểm:- Tăng NS chăn nuôi Liều lượng bổ sung khoáng thấp → giảm ô nhiễm- Dưới dạng chelate, khoáng không bị phân li thành ion, không tạo- thành phức không hoà tan với axit phytic, axit oxalic hay với các gốc phôtphat/sulphat. Sự cạnh tranh hấp thu giữa các chất khoáng với nhau cũng bị hạn chế. Một số chelate: Cu, Zn, Se với methionine và cysteine; Bioplexes- (chelate của peptit với Zn, Cu, Fe, Mn, Co)110110Bảng: Năng suất lợn thịt ăn Kp bổ sung Cu vô cơ và Cu Cu hữu cơ CuSO4 CuSO4 Cu-Bioplex 20 ppm 200 ppm 100 ppmW đầu kỳ 28,0 27,5 27,9W cuối kỳ 88,7 90,7 91,7Tăng trọng 726 731 766FCR 2,51 2,44 2,43(Nguồn: Julian Waters, 2006)

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: