Thức ăn và dinh dưỡng cho thủy sản
Số trang: 142
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.42 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu cung cấp cho sinh viên những kiến thức sâu về nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng nuôi thủy sản cũng như phương thức chế biến thức ăn thủy sản ở giai đoạn nuôi thương phẩm hay nuôi vỗ bố mẹ và ương ấu trùng. Từ đó, sinh viên vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu hoặc sản xuất, sử dụng thức ăn phục vụ cho nghề kỹ thuật nuôi thủy sản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thức ăn và dinh dưỡng cho thủy sản TRƯ NG ð I H C VI N NGHIÊN C UNÔNG NGHI P HÀ N I NUÔI TR NG THU S N 1 GS.TS VŨ DUY GI NG DINH DƯ NGVÀ TH C ĂN THU S N Hà N i 2006 L I NÓI ð U Cu n Dinh dư ng và Th c ăn thu s n so n cho sinh viên chuyên ngànhNuôi Tr ng Thu s n, chương trình Cao h c.N i dung cu n sách t p trung vào các v n ñ dinh dư ng và nhu c u dinh dư ng c atôm cá ñ i v i năng lư ng, protein, axit amin, vitamin, ch t khoáng; các ngu n th căn c a tôm cá; công ngh th c ăn công nghi p cho tôm cá. Vi c s d ng th c ăn công nghi p ñ nuôi thâm canh tôm cá v a giúp nângcao năng su t sinh kh i, hi u qu s d ng th c ăn, v a gi m ô nhi m môi trư ng,h n ch d ch b nh. Nh ng ki n th c v dinh dư ng và th c ăn r t c n thi t cho vi c s d ng vàs n xu t th c ăn công nghi p cho tôm và cá. Nh ng ki n th c này ngày càng ti n bvà sâu s c, hy v ng r ng nh ng n i dung quan tr ng nh t c a môn h c ñã ñư c ñc p và s giúp cho ngư i h c th c hành ñư c trong s n xu t. Ngư i biên so n GS.TS VŨ DUY GI NG ð I H C NÔNG NGHI P HA N ITrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i - Giáo trình Dinh dư ng & Th c ăn thu s n--------------------------1Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i - Giáo trình Dinh dư ng & Th c ăn thu s n--------------------------2 Chương m ñ u NH NG ð C ðI M DINH DƯ NG CÁ Dinh dư ng là gì? Dinh dư ng là nh ng ho t ñ ng sinh lý và hoá h c chuy n nh ng ch t dinh dư ng t th c ăn thành nh ng ch t dinh dư ng c a cơ th . Có 4 quá trình dinh dư ng: thu nh n th c ăn, tiêu hoá h p thu th c ăn, chuy n hoá và bài ti t. Môn h c nghiên c u các quá trình trên g i là dinh dư ng h c. M c ñích c a dinh dư ng h c ñ ng v t thu s n là nghiên c u cơ s khoa h c và th c ti n ñ cho quá trình chuy n nh ng ch t dinh dư ng c a th c ăn thành nh ng ch t dinh dư ng c a cơ th hi u qu nh t (con v t kho m nh, sinh trư ng phát tri n t t và có hi u su t l i d ng th c ăn cao nh t). L ch s phát tri n dinh dư ng h c ñ ng v t nư c Dinh dư ng h c thu s n ch m i phát tri n g n ñây: + Nh ng nghiên c u ñ u tiên v nhu c u dinh dư ng th c hi n t i Corland (Ohio, M ) vào nh ng năm 40 và ch phát tri n m nh t th p niên 60. + Th c ăn nhân t o cho ñ ng v t thu s n b t ñ u áp d ng t th p niên 50 và cu i th p niên này th c ăn viên ñư c dùng ph bi n t i M và Châu Âu. + Thu s n bao g m các loài cá xương (finfish) và giáp xác (crustacean) có nh ng ñ c ñi m dinh dư ng khác v i các ñ ng v t trên c n. S lư ng các loài cá r t phong phú, nhưng hi n ch có kho ng 20 loài ñư c nghiên c u v dinh dư ng và ñ i b ph n t p trung vào nh ng loài cá ôn ñ i. Nh ng ñ c ñi m dinh dư ng ñ ng v t nư c - Cá có c u trúc ng tiêu hoá và ch c năng tiêu hoá r t khác nhau và ña s ñ ng v t thu s n tr i qua giai ño n u trùng, giai ño n này nhu c u dinh dư ng bi n ñ i r t l n, nên nghiên c u v dinh dư ng khó hơn so v i ñ ng v t trên c n. - Cá là ñ ng v t bi n nhi t (poikilotherms) nên có nhu c u năng lư ng th p hơn ñ ng v t máu nóng vì không tiêu t n năng lư ng vào vi c ñi u ti t thân nhi t. Tuy nhiên l i nh y c m v i stress c a môi trư ng, ñ c bi t là nhi t ñ nư c. Do v y nhu c u dinh dư ng thư ng ñư c xác ñ nh nhi t ñ nư c nh t ñ nh, g i là nhi t ñ môi trư ng tiêu chu n (SET: Standard Environmental Temperatures).Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i - Giáo trình Dinh dư ng & Th c ăn thu s n-------------------------3 Ví d : SET (theo NRC): 59o F (15o C): cá h i (chinook salmon) 50oF (10oC): cá h i vân (rainbow trout) 86oF (30oC): cá da trơn M (chanel catfish) - V nhu c u dinh dư ng: • Nhu c u năng lư ng c a ñ ng v t thu s n th p hơn ñ ng v t trên c n (vì không m t năng lư ng ñ ñi u hoà thân nhi t, không t n nhi u năng lư ng ñ v n ñ ng, không m t nhi u năng lư ng trong chuy n hoá protein (cá ñư c x p vào nhóm ammoniotelic- bài ti t amoniac). • Nhu c u vitamin cũng cao hơn, ñ c bi t vitamin C do cá không t t ng h p ñư c trong cơ th , do v y nhu c u vitamin ph thu c nhi u vào th c ăn. • Nhu c u ch t khoáng th p hơn vì cá có th l y ch t khoáng t môi trư ng nư c. • H u h t các loài cá có nhu c u v axit béo h ?3 (hay n3) và các nhóm ñ ng v t thu s n khác nhau thì có nhu c u axit béo này khác nhau. - V hi u su t l i d ng th c ăn: Hi u su t l i d ng th c ăn c a cá cao hơn ñ ng v t trên c n (HSLDTA c a cá trong kho ng 1,2 - 1,7/1, l n 3/1, gà 2/1). - V phương th c l y th c ăn c a cá: Có nhi u phương th c như b t m i (predator: salmon, trout...), g m (grazers ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thức ăn và dinh dưỡng cho thủy sản TRƯ NG ð I H C VI N NGHIÊN C UNÔNG NGHI P HÀ N I NUÔI TR NG THU S N 1 GS.TS VŨ DUY GI NG DINH DƯ NGVÀ TH C ĂN THU S N Hà N i 2006 L I NÓI ð U Cu n Dinh dư ng và Th c ăn thu s n so n cho sinh viên chuyên ngànhNuôi Tr ng Thu s n, chương trình Cao h c.N i dung cu n sách t p trung vào các v n ñ dinh dư ng và nhu c u dinh dư ng c atôm cá ñ i v i năng lư ng, protein, axit amin, vitamin, ch t khoáng; các ngu n th căn c a tôm cá; công ngh th c ăn công nghi p cho tôm cá. Vi c s d ng th c ăn công nghi p ñ nuôi thâm canh tôm cá v a giúp nângcao năng su t sinh kh i, hi u qu s d ng th c ăn, v a gi m ô nhi m môi trư ng,h n ch d ch b nh. Nh ng ki n th c v dinh dư ng và th c ăn r t c n thi t cho vi c s d ng vàs n xu t th c ăn công nghi p cho tôm và cá. Nh ng ki n th c này ngày càng ti n bvà sâu s c, hy v ng r ng nh ng n i dung quan tr ng nh t c a môn h c ñã ñư c ñc p và s giúp cho ngư i h c th c hành ñư c trong s n xu t. Ngư i biên so n GS.TS VŨ DUY GI NG ð I H C NÔNG NGHI P HA N ITrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i - Giáo trình Dinh dư ng & Th c ăn thu s n--------------------------1Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i - Giáo trình Dinh dư ng & Th c ăn thu s n--------------------------2 Chương m ñ u NH NG ð C ðI M DINH DƯ NG CÁ Dinh dư ng là gì? Dinh dư ng là nh ng ho t ñ ng sinh lý và hoá h c chuy n nh ng ch t dinh dư ng t th c ăn thành nh ng ch t dinh dư ng c a cơ th . Có 4 quá trình dinh dư ng: thu nh n th c ăn, tiêu hoá h p thu th c ăn, chuy n hoá và bài ti t. Môn h c nghiên c u các quá trình trên g i là dinh dư ng h c. M c ñích c a dinh dư ng h c ñ ng v t thu s n là nghiên c u cơ s khoa h c và th c ti n ñ cho quá trình chuy n nh ng ch t dinh dư ng c a th c ăn thành nh ng ch t dinh dư ng c a cơ th hi u qu nh t (con v t kho m nh, sinh trư ng phát tri n t t và có hi u su t l i d ng th c ăn cao nh t). L ch s phát tri n dinh dư ng h c ñ ng v t nư c Dinh dư ng h c thu s n ch m i phát tri n g n ñây: + Nh ng nghiên c u ñ u tiên v nhu c u dinh dư ng th c hi n t i Corland (Ohio, M ) vào nh ng năm 40 và ch phát tri n m nh t th p niên 60. + Th c ăn nhân t o cho ñ ng v t thu s n b t ñ u áp d ng t th p niên 50 và cu i th p niên này th c ăn viên ñư c dùng ph bi n t i M và Châu Âu. + Thu s n bao g m các loài cá xương (finfish) và giáp xác (crustacean) có nh ng ñ c ñi m dinh dư ng khác v i các ñ ng v t trên c n. S lư ng các loài cá r t phong phú, nhưng hi n ch có kho ng 20 loài ñư c nghiên c u v dinh dư ng và ñ i b ph n t p trung vào nh ng loài cá ôn ñ i. Nh ng ñ c ñi m dinh dư ng ñ ng v t nư c - Cá có c u trúc ng tiêu hoá và ch c năng tiêu hoá r t khác nhau và ña s ñ ng v t thu s n tr i qua giai ño n u trùng, giai ño n này nhu c u dinh dư ng bi n ñ i r t l n, nên nghiên c u v dinh dư ng khó hơn so v i ñ ng v t trên c n. - Cá là ñ ng v t bi n nhi t (poikilotherms) nên có nhu c u năng lư ng th p hơn ñ ng v t máu nóng vì không tiêu t n năng lư ng vào vi c ñi u ti t thân nhi t. Tuy nhiên l i nh y c m v i stress c a môi trư ng, ñ c bi t là nhi t ñ nư c. Do v y nhu c u dinh dư ng thư ng ñư c xác ñ nh nhi t ñ nư c nh t ñ nh, g i là nhi t ñ môi trư ng tiêu chu n (SET: Standard Environmental Temperatures).Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i - Giáo trình Dinh dư ng & Th c ăn thu s n-------------------------3 Ví d : SET (theo NRC): 59o F (15o C): cá h i (chinook salmon) 50oF (10oC): cá h i vân (rainbow trout) 86oF (30oC): cá da trơn M (chanel catfish) - V nhu c u dinh dư ng: • Nhu c u năng lư ng c a ñ ng v t thu s n th p hơn ñ ng v t trên c n (vì không m t năng lư ng ñ ñi u hoà thân nhi t, không t n nhi u năng lư ng ñ v n ñ ng, không m t nhi u năng lư ng trong chuy n hoá protein (cá ñư c x p vào nhóm ammoniotelic- bài ti t amoniac). • Nhu c u vitamin cũng cao hơn, ñ c bi t vitamin C do cá không t t ng h p ñư c trong cơ th , do v y nhu c u vitamin ph thu c nhi u vào th c ăn. • Nhu c u ch t khoáng th p hơn vì cá có th l y ch t khoáng t môi trư ng nư c. • H u h t các loài cá có nhu c u v axit béo h ?3 (hay n3) và các nhóm ñ ng v t thu s n khác nhau thì có nhu c u axit béo này khác nhau. - V hi u su t l i d ng th c ăn: Hi u su t l i d ng th c ăn c a cá cao hơn ñ ng v t trên c n (HSLDTA c a cá trong kho ng 1,2 - 1,7/1, l n 3/1, gà 2/1). - V phương th c l y th c ăn c a cá: Có nhi u phương th c như b t m i (predator: salmon, trout...), g m (grazers ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thức ăn thủy sản Khẩu phần ăn Thức ăn chăn nuôi Bảo quản thủy sản Chế biến thủy sản Dinh dưỡng thủy sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: QUY TRÌNH SẢN XUẤT THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
126 trang 117 0 0 -
69 trang 113 0 0
-
34 trang 106 0 0
-
67 trang 81 0 0
-
Giáo trình công nghệ chế biến thủy sản
30 trang 71 2 0 -
74 trang 67 0 0
-
82 trang 67 0 0
-
32 trang 67 1 0
-
69 trang 65 0 0
-
6 trang 59 0 0