Thông tin tài liệu:
Sau khi thực hành xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: - Giúp hs củng cố kiến thức thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Rèn cho hs kĩ năng sưu tầm tư liệu, cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề, biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. - Giáo dục cho hs ý thức thực hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG Bài: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG. A. Mục tiêu : Sau khi thực hành xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: - Giúp hs củng cố kiến thức thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Rèn cho hs kĩ năng sưu tầm tư liệu, cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề, biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. - Giáo dục cho hs ý thức thực hành. B. Phương tiện, chuẩn bị: 1. GV: - Tư liệu sgk T 114 2: HS: - Kẻ bảng T 39 SGK T 115. C. Tiến trình lên lớp: I. Ổn đ ịnh tổ chức : (1’) II. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. 2. Phát triển bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thứcHĐ 1: ( 22’) I. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và- GV chia lớp thành 4 nhóm: cây trồng.+ Nhóm 1, 2: Tìm hiểu thành tựu chọn - Các nhóm tiến hành thảo luận theo chủ đề.giống VN.+ Nhóm 3, 4: Tìm hiểu thành tựu giống câytrồng.- GV y/c : ? Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ - 1 số nhóm dán tranh theo chủ đề.đề.? Ghi nhận xét vào bảng 39, 40.- GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoànthành công việc.HĐ 2: (10’) II. Báo cáo thu hoạch.- GV y/c các nhóm báo cáo kết quả.- HS: Các nhóm treo tranh và cử 1 đại diệnthuyết minh.- GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm.- GV bổ sung kiến thức vào bảng 39, 40. Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bậtTT Giống bò:1 - Bò sữa Hà Lan. - Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ bơ cao. - Bò Sin Giống Lợn2 - Lợn ỉ Móng cái - Lấy con giống - Phát d ục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc, - Lợn Bớc sai - Lấy thịt tăng trọng nhanh. Giống gà3 - Gà rốtri - Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh - Đẻ trứng nhiều - Gà Tam hoàng Giống vịt - Dễ thích nghi4 - Vịt bầu - Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh - Vịt cỏ… - Đẻ trứng nhiều Giống cá5 - Rô phi đơn tính - Lấy thịt - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Chép lai - Cá chim trắng. Bảng: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng. Tên giống Tính trạng nổi bậtTT Giống lúa: CR 203 - Ngắn ngày năng suất cao1 - Chống chịu được rầy nâu CM 2 - Không cảm quang. BIR 352 Giống ngô: Ngô lai LVN 4 - Khả năng thích ứng rộng2 - Chống đổ tốt Ngô lai LVN 20 - Năng suất từ 8 - 12 tấn/ha Giống cà chua:Cà chua hồnglan - Thích hợp với vùng thâm canh3 - Năng suất cao. Cà chua P375 IV. Kiểm tra đánh giá:(5’) - GV nhận xét buổi thực hành. - Khen các nhóm thực hành tốt. - Nhắc nhở nhóm làm chưa tốt. V. Dặn dò :( 1’) - Nghiên cứu trước: Phần Sinh vật và môi trường