Danh mục

Giáo án sinh 9 - CHƯƠNGIII: ADN VÀ GEN - Bài 14: ADN

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 151.37 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: HS: -Hs phân tích được thành phần hóa học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó -Mô tả được cấu trúc không gian của AND theo mô hình Oatxơnvà F.Crick. 2. Kỷ năng: -Phát triển kỉ năng quan sát phân tích kênh hình . -Rèn kỷ năng hoạt động nhóm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh 9 - CHƯƠNGIII: ADN VÀ GEN - Bài 14: ADN CHƯƠNGIII: ADN VÀ GEN. Tiết 14 Bài 14: ADNI . Muc tiêu:. 1. Kiến thức: HS: -Hs phân tích được thành phần hóa học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó -Mô tả được cấu trúc không gian của AND theo mô hình Oatxơnvà F.Crick. 2. Kỷ năng: -Phát triển kỉ năng quan sát phân tích kênh hình . -Rèn kỷ năng hoạt động nhóm.II. Đồ dùng dạy học: -Tranh:Mô hình caấu trúc phân tử ADN. -Bộ hộp mô hình ADN phẵng. -Mô hình phân tử ADN.III. Tiến trình tổ chức tiết dạy 1. Bài mới: Mở bài: (2p) ADN không phải là thành phần quan trọng của NST mà cònliên quan mật thiết với bản chất hóa học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chấtcủa hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử. a. Hoạt động 1: Cấu tạo hóa học của phân tử ADN.TG Hoạt động giáo viên Hạt động học sinh Nội dung5p -Gv cho hs ngyên cứu -HS tự thu nhận và xử thông tin sgk -> và nêu lý thông tin –>Nêu thành phần hóa học được: -PHân tử ADN được cấu ADN? +Gồm các nguyên tố tạo từ các nguyên tố C, C,H,O,N và P. H, O, N, P. +Đơn phân là nuclếic. -ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và đơn phân là8p -Gv cho hs đọc lại thông -Các nhóm thảo luận nuclêôtic(gồm 4 loại A, tin quan sát và phân tích thống nhất câu trả lời. T, G, X) . hình 15 -> thảo luận. +Tính đặc htù do số +Vì sao ADN có đặc lượng trình tự, thành thù và đa dạng? phaàân của các loại nuclêôtíc. -Phân tử ADN có cấu tạo +Cách sắp xếp khác đa dạng và đặc thù do nhau của 4 loại thành phần, số lượng và nuclêôtic tạo nên tính đa trình tự sắp xếp của các4p -Gv hoàn thành kiến dạng . loại nuclêôtic. thức và nhấn mạnh : -Đại diễn nhóm phát -Tính đa dạng đặc thù Cấu trúc theo nguyên biểu, nhóm khác bổ củaADN là cơ sở phân tử tắc đa phân với 4 loại sung. cho tính đặc thù của sinh đơn phân khác nhau là vật. yếu tố tạo nên tính đa dạng và đặc thù cho ADN.b. Hoạt động 2: Cấu trúc không gian của phân tử ADN. Mục tiêu: -Mô tả được cấu trúc không gian của phaân tử ADN. -Hiểu được nguỵên tắc bổ sung và hệ quả của nó.TG Hoạt động giáo viên Hạt động học sinh Nội dung6p -Cho hs đọc thông tin, -Quan sát hình, đọc quan sát hịnh và mô thông tin -> ghi nhớ hình phân tử ADN-> mô kiến thức. tả cấu trúc không gian -1 hs trình bày, lớp theo -Phân tử ADN là chuỗi của phân tử ADN? dõi bổ sung. xoắn kép gồm 2 mạch đọan xoắn theo chiều từ trái sang phải. -Mỗi vòng xoắn có đường kính là 20 A0 gồm8p -Từ mô hình ADN -> gv 10 cặp nuclêôtíc. cho hs thảo luận. Hs nêu được các cặp +Các loại nuclêôtic nào nuclêôtíc liên kết : liên kết với nhau thành A – T; G – X. từng cặp? -Hs vận dụng nguyên +Gv cho 1 mạch đơn -> tắc bổ sung -> ghép các yêu cầu hs xác định nuclêôtíc ở 2 mạch . -Hệquả: mạch đơn còn lại. -Hs sử dụng tư liệu sgk +Biết được trình tự đơn +Nêu hệ quả của để trả lời. phân mạch này ta suy ra nguyên tắc bổ sung? được trình tự đơn phân5p của mạch còn lại. +Tỉ lệ các loại đơn phân tong ADN. -Gv nhấn mạnh: tỉ số A=T;G=X. A + T trong các phân =>A + T = G + X G+X tử ADN thì khác nhau1p và đặc trưng cho loài. -Cho hs đọc kết luận chng.IV. Củng cố: 6p Khoanh tròn ý đúng: 1. Tính ...

Tài liệu được xem nhiều: