Thông tin tài liệu:
Yêu cầu phải đạt Xác định: Có đau đầu không? - Có mờ mắt không? - Có khó thở không? Mức độ khó thở. - Có đau ngực không? Mức độ, tính chất của đau ngực. - Có hay thấy hồi hộp, đánh trống ngực không? - Có thấy cảm giác tê bì ở mặt, tay, chân, thân mình không? Tê bì thường gặp ở 1/2 mặt hoặc 1/2 người trong tai biến mạch máu não - Tiểu tiện bao nhiêu một ngày? Lượng nước tiểu có tương xứng với lượng nước đưa vào? - Biểu hiện khả năng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỰC TẾ TỐT NGHIỆP TẠI CỘNG ĐỒNG NỘI part 2STT Nội dung Mục đích Yêu cầu phải đạt 4 Triệu chứng kèm Chẩn đoán biến chứng, Xác định: theo: nguyên nhân Có đau đầu không? + Đau đầu - Có mờ mắt không? + Mờ mắt - Có khó thở không? Mức độ khó thở. + Khó thở - Có đau ngực không? Mức độ, tính + Đau ngực chất của đau ngực. + Hồi hộp, đánh - Có hay thấy hồi hộp, đánh trống ngực trống ngực không? + Tê bì - Có thấy cảm giác tê bì ở mặt, tay, + Tiểu tiện ít chân, thân mình không? Tê bì thường + Đi tiểu nhiều lần gặp ở 1/2 mặt hoặc 1/2 người trong tai về đêm biến mạch máu não - Tiểu tiện bao nhiêu một ngày? Lượng nước tiểu có tương xứng với lượng nước đưa vào? - Biểu hiện khả năng cô đặc nước tiểu của thận giảm. Bảng kiểm thăm khám bệnh nhân tăng huyết ápSTT Nội dung Mục đích Yêu cẩu phải đạt 1 Giao tiếp Hợp tác của bệnh nhân Tạo sự tin tường và yên tâm Khám: Xác định được trị số huyết áp - Đo huyết áp - Quấn băng huyết áp cách nếp gấp khuỷu 2cm, bơm băng huyết áp lên, xả từ từ và xác định trị số huyết áp? Tăng huyết áp là huyết áp tối đa ≥ 140 2 Chuẩn đoán xác định mmHg và/hoặc huyết áp tối thiểu ≥ 90 mmHg - Nghe tim - Nghe tim: tìm tiếng T1 mạnh, tiếng thổi tâm thu. loạn nhịp tim. - Khám mạch - Tìm dấu hiệu mạch xe điếu Các triệu chứng Xác định được: kèm theo: + Có mờ mắt không? + Mờ mắt + Đau đầu hai bên thái dương, như có 3 + Đau đầu Biến chứng, tiên lượng mạch đập? + Phù + Có phù không? Vị trí? + Giảm vận động hay mất vận động + Liệt nửa người nửa người bên nào? Bảng kiểm chỉ định và phân tích xét nghiệm, chẩn đoán biến chứngSTT Nội dung Mục đích Yêu cầu phải đạt 1 Chỉ định xét nghiệm phù hợp: Xác định biến Chỉ định và phân tích được các kết chứng quả cận lâm sàng: - Điện tâm đồ Điện tâm đồ + RV5 + SVI ≥ 35mm + Dầy thất trái + Thiếu máu cục bộ cơ tim + ST chênh - X quang tim phổi - Quai động mạch chủ phồng - Hình tim to14 - Soi đáy mắt Động mạch võng mạc nổi rõ, ngoằn ngoèo, phù gai thị - Sinh hoá máu - Nếu ảnh hưởng tới chức năng thận + Urê, creatinin thì creatinin máu tăng + Lipid - Tăng lipid máu và rối loạn thành phần lipid - Nước tiểu Nhận định được giá trị protein niệu. Xét nghiệm chẩn đoán nguyên Phát hiện và phân tích được các kết nhân quả xét nghiệm nếu có Nước tiểu Tìm: hồng cầu, trụ, protein Siêu âm hệ tiết niệu Tìm : u tuyến thượng thận, hẹp eo Chẩn đoán2 động mạch thận nguyên nhân Thận teo Siêu âm tim Tìm: - Hẹp eo động mạch chủ - Hở van động mạch chủ Chẩn đoán được các bệnh kèm Xác định được ...