Thực trạng Kinh tế - Xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020: Phần 1
Số trang: 164
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.33 MB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thực trạng Kinh tế - Xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020: Phần 1 trình bày tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020, phân tích kết quả đạt được và những hạn chế, tồn tại của nền kinh tế qua 5 năm với các nội dung: (i) Tổng quan động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; (ii) Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô và phát triển doanh nghiệp; (iii) Các ngành kinh tế then chốt; (iv) Một số lĩnh vực xã hội, môi trường chủ yếu. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực trạng Kinh tế - Xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020: Phần 1 1 2 LỜI NÓI ĐẦU Đánh giá bức tranh kinh tế - xã hội của đất nước sau mỗi kỳ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm là một trong những công việc quan trọng và định kỳ của Tổng cục Thống kê. Ấn phẩm “Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020” tập trung phân tích, đánh giá kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016- 2020 với các thay đổi, biến động bất thường, đặc biệt là tác động của đại dịch Covid-19 đến kinh tế - xã hội của đất nước. Nội dung ấn phẩm gồm hai phần chính: Phần thứ nhất: Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020, phân tích kết quả đạt được và những hạn chế, tồn tại của nền kinh tế qua 5 năm với các nội dung: (i) Tổng quan động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; (ii) Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô và phát triển doanh nghiệp; (iii) Các ngành kinh tế then chốt; (iv) Một số lĩnh vực xã hội, môi trường chủ yếu. Phần thứ hai: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020, bao gồm 238 biểu số liệu thống kê tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. Các biểu số liệu được xây dựng có hệ thống, phân tổ nhiều chiều, góp phần phản ánh rõ hơn những đánh giá, phân tích tình hình trong Phần thứ nhất; đồng thời cung cấp thêm thông tin thống kê kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 và những thông tin thống kê liên quan khác để người sử dụng thông tin thống kê tiếp tục khai thác, sử dụng cho các nhu cầu nghiên cứu khác nhau của các tổ chức, cá nhân. TỔNG CỤC THỐNG KÊ 3 4 MỤC LỤC Lời nói đầu 3 Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 5 NĂM 2016-2020 19 I. TỔNG QUAN ĐỘNG THÁI VÀ THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2016-2020 21 1.1. Bối cảnh và phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 21 1.2. Tổng quan kết quả đạt được và những hạn chế, bất cập 24 II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP 38 2.1. Tăng trưởng kinh tế 38 2.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 42 2.3. Cân đối kinh tế vĩ mô 45 2.4. Ngân sách nhà nước 49 2.5. Bảo hiểm 51 2.6. Thị trường tài chính, tiền tệ 53 2.7. Thị trường chứng khoán 56 2.8. Diễn biến giá cả và lạm phát 58 2.9. Phát triển doanh nghiệp 67 III. CÁC NGÀNH KINH TẾ THEN CHỐT 73 3.1. Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản 73 3.2. Sản xuất công nghiệp 84 3.3. Đầu tư và xây dựng 98 3.4. Thương mại 108 3.5. Du lịch 116 3.6. Giao thông vận tải 118 3.7. Bưu chính viễn thông 121 5 IV. MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG 123 4.1. Dân số, lao động và việc làm 123 4.2. Giáo dục và đào tạo 133 4.3. Khoa học và công nghệ 138 4.4. Văn hóa, thông tin và thể dục, thể thao 143 4.5. Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng 148 4.6. Mức sống dân cư 151 4.7. Môi trường 157 Phần thứ hai: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 5 NĂM 2016-2020 165 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 167 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hằng năm 169 2. Dân số trung bình phân theo giới tính 170 3. Dân số trung bình phân theo thành thị, nông thôn 171 4. Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn 172 5. Tỷ lệ tăng tự nhiên, tỷ suất sinh thô và tỷ suất chết thô phân theo thành thị, nông thôn 173 6. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn 174 7. Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 175 8. Tỷ suất chết của trẻ em phân theo vùng 176 9. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng 177 10. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 178 11. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 179 12. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi 180 13. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo vùng 181 14. Lao động từ 15 tuổi trở lên làm việc hằng năm phân theo giới tính và thành thị, n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực trạng Kinh tế - Xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020: Phần 1 1 2 LỜI NÓI ĐẦU Đánh giá bức tranh kinh tế - xã hội của đất nước sau mỗi kỳ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm là một trong những công việc quan trọng và định kỳ của Tổng cục Thống kê. Ấn phẩm “Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020” tập trung phân tích, đánh giá kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016- 2020 với các thay đổi, biến động bất thường, đặc biệt là tác động của đại dịch Covid-19 đến kinh tế - xã hội của đất nước. Nội dung ấn phẩm gồm hai phần chính: Phần thứ nhất: Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020, phân tích kết quả đạt được và những hạn chế, tồn tại của nền kinh tế qua 5 năm với các nội dung: (i) Tổng quan động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; (ii) Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô và phát triển doanh nghiệp; (iii) Các ngành kinh tế then chốt; (iv) Một số lĩnh vực xã hội, môi trường chủ yếu. Phần thứ hai: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020, bao gồm 238 biểu số liệu thống kê tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. Các biểu số liệu được xây dựng có hệ thống, phân tổ nhiều chiều, góp phần phản ánh rõ hơn những đánh giá, phân tích tình hình trong Phần thứ nhất; đồng thời cung cấp thêm thông tin thống kê kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 và những thông tin thống kê liên quan khác để người sử dụng thông tin thống kê tiếp tục khai thác, sử dụng cho các nhu cầu nghiên cứu khác nhau của các tổ chức, cá nhân. TỔNG CỤC THỐNG KÊ 3 4 MỤC LỤC Lời nói đầu 3 Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 5 NĂM 2016-2020 19 I. TỔNG QUAN ĐỘNG THÁI VÀ THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2016-2020 21 1.1. Bối cảnh và phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 21 1.2. Tổng quan kết quả đạt được và những hạn chế, bất cập 24 II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP 38 2.1. Tăng trưởng kinh tế 38 2.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 42 2.3. Cân đối kinh tế vĩ mô 45 2.4. Ngân sách nhà nước 49 2.5. Bảo hiểm 51 2.6. Thị trường tài chính, tiền tệ 53 2.7. Thị trường chứng khoán 56 2.8. Diễn biến giá cả và lạm phát 58 2.9. Phát triển doanh nghiệp 67 III. CÁC NGÀNH KINH TẾ THEN CHỐT 73 3.1. Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản 73 3.2. Sản xuất công nghiệp 84 3.3. Đầu tư và xây dựng 98 3.4. Thương mại 108 3.5. Du lịch 116 3.6. Giao thông vận tải 118 3.7. Bưu chính viễn thông 121 5 IV. MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG 123 4.1. Dân số, lao động và việc làm 123 4.2. Giáo dục và đào tạo 133 4.3. Khoa học và công nghệ 138 4.4. Văn hóa, thông tin và thể dục, thể thao 143 4.5. Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng 148 4.6. Mức sống dân cư 151 4.7. Môi trường 157 Phần thứ hai: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 5 NĂM 2016-2020 165 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 167 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hằng năm 169 2. Dân số trung bình phân theo giới tính 170 3. Dân số trung bình phân theo thành thị, nông thôn 171 4. Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn 172 5. Tỷ lệ tăng tự nhiên, tỷ suất sinh thô và tỷ suất chết thô phân theo thành thị, nông thôn 173 6. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn 174 7. Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 175 8. Tỷ suất chết của trẻ em phân theo vùng 176 9. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng 177 10. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 178 11. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 179 12. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi 180 13. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo vùng 181 14. Lao động từ 15 tuổi trở lên làm việc hằng năm phân theo giới tính và thành thị, n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế Việt Nam Xã hội Việt Nam Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Tăng trưởng kinh tế Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Ngành kinh tế then chốtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô: Phần 1 - N. Gregory Mankiw, Vũ Đình Bách
117 trang 723 3 0 -
38 trang 252 0 0
-
Nguồn lực tài chính phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Việt Nam
3 trang 248 0 0 -
Một vài khía cạnh của phân tích dữ liệu lớn trong kinh tế
10 trang 225 0 0 -
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 217 0 0 -
10 trang 216 0 0
-
Tác động của chuyển dịch cơ cấu lao động đến tăng trưởng năng suất tại Việt Nam
17 trang 209 0 0 -
9 trang 207 0 0
-
Tiểu luận: Chính sách đối ngoại của Việt Nam – ASEAN trước và sau đổi mới
18 trang 206 0 0 -
46 trang 204 0 0