Danh mục

Thực trạng nhiễm kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật trong một số sản phẩm phomai tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 423.42 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày việc xác định mức độ nhiễm kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật trong một số sản phẩm phomai tại thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Chọn 60 sản phẩm phomat thương mại được tiêu thụ phổ biến nhất tại khu vực nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực trạng nhiễm kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật trong một số sản phẩm phomai tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 JOURNAL OF COMMUNITY MEDICINE 2021THỰC TRẠNG NHIỄM KIM LOẠI NẶNG, HÓA CHẤT BẢO VỆTHỰC VẬT TRONG MỘT SỐ SẢN PHẨM PHOMAI TẠI THÀNHPHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2020 Nguyễn Văn Chuyên1, Đinh Thị Diệu Hằng2, Trần Văn Kha1 TÓM TẮT SUMMARY: Mục tiêu: Xác định mức độ nhiễm kim loại nặng, THE CURRENT SITUATION OF HEAVYhóa chất bảo vệ thực vật trong một số sản phẩm phomai METALS AND PLANT PROTECTION CHEMICALStại thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020. IN CHEESE IN HO CHI MINH CITY 2020 Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Chọn Objectives: To determine the level of contamination60 sản phẩm phomat thương mại được tiêu thụ phổ biến of heavy metals and plant protection chemicals in cheesenhất tại khu vực nghiên cứu. Trong đó, 30 sản phẩm trong in Ho Chi Minh City, 2020.nước và 30 sản phẩm nhập khẩu. Đánh giá mức độ nhiễm Subjects and methods: Select 60 most popularmột số chỉ tiêu hóa học. commercial cheese products in the study area (based on Kết quả và kết luận: Nồng độ Chì là 0,011 ± 0,007 data reported by the City Food Safety Bureau). In which,mg/kg, nồng độ Asen là 0,237 ± 0,181 mg/kg, nồng độ 30 domestic products and 30 imported products. EvaluateCadimi là 0,481 ± 0,371 mg/kg, nồng độ Thủy ngân là the contamination level of some chemical parameters.0,024 ± 0,017 mg/kg đối với sản phẩm trong nước. Nồng Results and Conclusion: Lead concentration wasđộ Chì là 0,005 ± 0,007 mg/kg, nồng độ Asen là 0,099 0.011 ± 0.007 mg / kg, arsenic concentration was 0.237± 0,14 mg/kg, nồng độ Cadimi là 0,380 ± 0,358 mg/kg, ± 0.181 mg / kg, cadmium concentration is 0.481 ± 0.371nồng độ Thủy ngân là 0,01 ± 0,014 mg/kg đối với sản mg / kg, Mercury concentration is 0.017 ± 0.018 mg / kgphẩm nhập khẩu. Nồng độ Chì vượt giới hạn cho phép ở for domestic products. Lead concentration was 0.005 ±2/30 mẫu sản phẩm trong nước, ở 1/30 mẫu nhập khẩu. 0.007 mg / kg, Arsenic concentration was 0.099 ± 0.14Nồng độ Asen vượt giới hạn cho phép ở 1/30 mẫu sản mg / kg, Cadmium concentration was 0.380 ± 0.358 mgphẩm trong nước. Nồng độ Cadimi vượt giới hạn cho / kg, Mercury concentration is 0.019 ± 0.018 mg / kg forphép ở 2/30 mẫu sản phẩm trong nước. Nồng độ Thủy the imported product. Lead concentration exceeded thengân không vượt giới hạn ở tất cả các mẫu xét nghiệm. permitted limit in 2/30 domestic product samples and 1/30 Nồng độ Carbaryl trong mẫu sản phẩm trong nước imported samples. Arsenic concentration exceeded thelà 25,52 ± 16,17 µg/kg, trong mẫu sản phẩm nhập khẩu permitted limit in 1/30 of the domestic product sample.là 12,67 ± 14,26 µg/kg; nồng độ Endosulfan trong mẫu Cadmium concentration exceeded the permitted limit insản phẩm trong nước là 4,301 ± 2,878 µg/kg, trong sản 2/30 domestic product samples. Mercury concentrationphẩm nhập khẩu là 3,18 ± 3,40 µg/kg; nồng độ Aldrin và did not exceed the limit on all tested samples.Dieldrin trong mẫu sản phẩm trong nước là 3,47 ± 2,07, Carbaryl concentration in domestic product samplestrong sản phẩm nhập khẩu là 1,94 ± 2,13 µg/kg. Không was 25.52 ± 16.17 µg / kg, in imported product samplesghi nhận mẫu có nồng độ hóa chất bảo vệ thực vật đối với was 12.67 ± 14.26 µg / kg; Endosulfan concentration incả sản phẩm trong nước và sản phẩm nhập khẩu. domestic product samples was 4,301 ± 2,878 µg / kg, in Từ khóa: Nhiễm kim loại nặng, hóa chất bảo vệ imported products was 3.18 ± 3.40 µg / kg; Aldrin andthực vật, phomai. Dieldrin concentrations in domestic product samples were1. Học viện Quân yTác giả chính: Nguyễn Văn Chuyên; Email: nguyenvanchuyenk40@gmail.com, SĐT: 09834074842. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương. Ngày nhận bài: 25/10/2020 Ngày phản biện: 31/10/2020 Ngày duyệt đăng: 09/11/2020 88 Tập 62 - Số 1-2021 Website: yhoccongdong.vn EC N KH G C S VI N NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC3.47 ± 2.07, in imported products was 1.94 ± 2.13 µg / - Sữa và các sản phẩm từ sữa tại địa phận thành phốkg. No sample contains plant protection chemical with Hồ Chí Minh thường s ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: