Thông tin tài liệu:
Là thuốc bột chứa azithromycin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc bột" (Phụ lục 1.7) và các yêu cầusau:Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtBột khô tơi, không bị ẩm, vón, màu sắc đồng nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC BỘT AZITHROMYCINTHUỐC BỘT AZITHROMYCINPulveres AzithromyciniLà thuốc bột chứa azithromycin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thu ốc b ột (Ph ụ l ục 1.7) và các yêu c ầusau:Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtBột khô tơi, không bị ẩm, vón, màu sắc đồng nhất.Định tínhTrong phần định lượng, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có th ời gian l ưu t ươngứng với thời gian lưu của pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn.NướcKhông được quá 1,5% (Phụ lục 10.3).Dùng 0,5 g chế phẩm.Định lượngXác định khối lượng bột thuốc trong 5 gói để tính khối lượng thu ốc trung bình c ủa m ột gói, tr ộnđều. Tiếp tục tiến hành như đã mô tả trong chuyên luận Nang azithromycin.Bảo quảnTrong gói giấy nhôm hoặc polyethylen kín.Để nơi khô mát, tránh ánh sáng.Loại thuốcThuốc kháng sinh.Hàm lượng thường dùng125 mg; 250 mg.