Thông tin tài liệu:
Là thuốc bột chứa cephalexin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc bột" (Phụ lục 1.7) và các yêu cầusau:Hàm lượng cephalexin khan, C16H17N3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trênnhãn.Tính chấtBột khô tơi, không bị ẩm, vón, màu sắc đồng nhất.Định tínhSử dụng bột chế phẩm sau khi đã trộn đều ở phép thử Định lượng. Tiếp tục tiến hành như đã môtả trong chuyên luận "Nang cephalexin"....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC BỘT CEPHALEXINTHUỐC BỘT CEPHALEXINPulveres CephalexiniLà thuốc bột chứa cephalexin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc bột (Phụ lục 1.7) và các yêu c ầusau:Hàm lượng cephalexin khan, C16H17N3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trênnhãn.Tính chấtBột khô tơi, không bị ẩm, vón, màu sắc đồng nhất.Định tínhSử dụng bột chế phẩm sau khi đã trộn đều ở phép thử Định lượng. Tiếp tục tiến hành như đã môtả trong chuyên luận Nang cephalexin.NướcKhông được quá 2,0% (Phụ lục 10.3).Dùng 0,5 g chế phẩm.Độ mịnThuốc bột cephalexin phải đạt yêu cầu Bột mịn (Phụ lục 3.5).Định lượngXác định khối lượng bột thuốc trong 5 gói để tính khối lượng thuốc trung bình của m ột gói, tr ộnđều. Tiếp tục tiến hành như đã mô tả trong chuyên luận Nang cephalexin.Bảo quảnTrong gói giấy nhôm hoặc polyethylen kín.Để nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 oC, tránh ánh sáng.Loại thuốcThuốc kháng sinh.Hàm lượng thường dùng125 mg; 250 mg; 500 mg.