Thông tin tài liệu:
Cơ chế tác dụng: hoạt hóa tất cả những Receptor (Rc) của hệ giao cảm.Tác dụng dược lý:1. Hệ thống tim mạch:-Trên mạch: liều cao gây co mạch ngoại biên (tác dụng 1), liều thấp(
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM (CƯỜNG GIAO CẢM)THUỐCKÍCHTHÍCHHỆGIAOCẢM Bs.LêKimKhánhTHUỐCKÍCHTHÍCHHỆGIAOCẢMCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM 1.EPINEPHRIN(Adrenalin® ) 2.NOREPINEPHRIN(Noradrenalin® ) 3.DOPAMIN:(Intropin®) 4.ISOPROTERENOL:(Isuprel®) 5.PHENYLEPHEDRIN: 6.CLONIDIN(Catapressan®)CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHGIÁNTIẾPHỆGIAOCẢM 1.EPHEDRIN 2.AMPHETAMINCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM1.EPINEPHRIN(Adrenalin® ) Cơchếtácdụng:hoạthóatấtcảnhữngReceptor (Rc)củahệgiaocảm. Tácdụngdượclý: 1.Hệthốngtimmạch: Trênmạch:liềucaogâycomạchngoạibiên(tác dụngα1),liềuthấp(CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM1.EPINEPHRIN(Adrenalin® )(tt) Tácdụngdượclý: 2.Cáccơquankhác: Hôhấp:giãnkhíphếquản. Tiêuhóa:giãncơtrơn/tiêuhóa. Tiếtniệu:giãncơbàiniệu,cocơvòngBQ 3.Chuyểnhóa: TăngphânhủyGlycogen(β2). GiảmtiếtInsulin(α2). →↑đườnghuyếtCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM1.EPINEPHRIN(Adrenalin® )(tt) Dượcđộnghọc: Hấpthu:tốtquađườngtiêmvàtạichỗ,không dùngbằngđườnguốngvìbịphânhủybởimen MAO,COMTởhệtiêuhóavàởgan. Đàothải:quathận. T1/2:ngắn,vàiphút.CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM1.EPINEPHRIN(Adrenalin® )(tt) *Chỉđịnh: Chốngdịứng. Điềutrịhen. Cáctìnhtrạngtụthuyếtáp. Ngừngtimđộtngột(tiêmvàotĩnhmạch trungtâmhoặctruyềntĩnhmạchnhỏ giọt). Phốihợpvớithuốctê→ kéodàitgt/dCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM1.EPINEPHRIN(Adrenalin® )(tt) * Chốngchỉđịnh: Tănghuyếtáp. Cườnggiáp. * Tácdụngphụ: Loâu,hồihộp(kíchthíchTKTW). LoạnnhịptimCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM1.EPINEPHRIN(Adrenalin® )(tt) Dạngtrìnhbày: ốngtiêm1ml=1mgAdrenalinHydrochlorid. Liềuchốngsốc: TDD0,10,5mldungdịchAdrenalin0,1%CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM2.NOREPINEPHRIN(Noradrenalin® ) Tácdụngdượclý: Tácđộngtrênα1vàβ1giốngEpinephrin nhưngíttácđộngtrênβ2→gâycomạch mạnh→↑sứccảnngoạibiên,↑huyếtáp. Íttácđộngtrênchuyểnhóa.CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM2.NOREPINEPHRIN(Noradrenalin® )(tt) Dượcđộnghọc: GiốngEpinephrin. Gâycomạchmạnhnêndễgâyhoạitửtại chỗtiêm→nêntiêmtruyềnnhỏgiọttĩnh mạch. Dạngtrìnhbày:ống1ml=1mg Chỉđịnh:nânghuyếtáp.CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM3.DOPAMIN:(Intropin®) Tácdụngdượclý:T/đtrêncácRcgâyđáp ứngkhácnhauphụthuộcvàoliều: Liềuthấp:tácdụngtrênRcDopaminergic (D1)gâygiãnmạchthận→↑lượngmáuđến thận,↑độlọccầuthận. Liềutrungbình:tácđộngtrênβ1→tăngsức cobópcơtim. Liềucao:kíchthíchαgâycomạch.CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM3.DOPAMIN:(Intropin®)(tt) Chỉđịnh: Tấtcảcáctrườnghợpshock,riêngshockdogiảm thểtíchphảibồihoànđầyđủthểtíchtrướckhi dùngDopamin. Chốngchỉđịnh: TránhdùngchungcácthuốcIMAO,hoặcphải giảmliều. Quáliều:Biểuhiệncủacườnggiaocảmnhưbuồn nôn,óimửa,loạnnhịptim,tănghuyếtáp. Dạngtrìnhbày:ống200mg/5mlCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM4.ISOPROTERENOL:(Isuprel®) Cơchếtácdụng:kíchthíchgiaocảm(kích thíchRcβ,íttácđộngtrênRCα). Tácdụngdượclý: Rcβ1:Gâytăngsứccobópcơtim,tăngnhịp tim(mạnhhơnEpinephrin). Rcβ2:Gâygiãnmạch,vàgiãnhầuhếtcác cơtrơntrongđócócơtrơnkhíphếquản.CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM4.ISOPROTERENOL:(Isuprel®)(tt) Dượcđộnghọc:Chủyếubịpháhủybởi menCOMT,ítbịảnhhưởngbởimenMAOdo đótácdụngdàihơnEpinephrinvà Norepinephrin. Chỉđịnh: Hen. Kíchthíchtimtrongnhữngtrườnghợp: ngừngtim,rốiloạnnhịpchậm,hộichứng StokesAdams.CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM4.ISOPROTERENOL:(Isuprel®)(tt) Cácbiệtdượckhác: Isoprenalin Novodrin Aleudrin Dạngtrìnhbày: viên1020mg ống1ml=0,5mg(Isoprenalin) DạngphunCÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM4.ISOPROTERENOL:(Isuprel®)(tt) ♣DẫnxuấtcủaIsoproterenol(chọnlọcβ2) Metaproterenol(Alupent®). Terbutalin(Brethine®,Bricanyl®). Albuterol(Salbutamol):Ventolin®. Pirbuterol(Maxair®). Bitolterolmesylat(Tornalate®).CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM5.PHENYLEPHEDRIN: Cơchếvàtácdụngdượclý: Kíchthíchchọnlọcα1. Gâycomạch,tănghuyếtáp. Chỉđịnh: Chốngxunghuyếttrênmũi. Giãnđồngtử. ♣Cácdẫnxuấtkhác: Naphazolin(Privine®). Xylometazolin(Otrivin®).CÁCTHUỐCKÍCHTHÍCHTRỰCTIẾPHỆGIAOCẢM6.CLONIDIN(Catapressan®) Cơchế:Kíchthíchchọnlọcαtrungươnggâygiảmtiết Norepinephrin→giảmnhịptim,giảmtrươnglựcgiaocảm→hạ huyếtáp. Dượcđộnghọc: Hấpthutốtquađườnguống. Đàothảiquathận. T1/2=624giờ. Chỉđịnh:Caohuyếtáp. Tácdụngphụ:Khômiệng,anthần. ♣Cácthuốctươngtự: Guanfacin(Tenex®). Guanebenz(Mytensin®). TÓMTẮT TÍNH CHỌNLỌCTƯƠNGĐỐICỦACHẤTCHỦVẬNTRÊNRc EPINEPHRIN:α1=α2,β1=β2 NOREPINEPHRIN:α1=α2,β1>>>β2 DOPAMIN:D1>>β>>α ISOPROTERENOL:β1=β2>>>>α PHENYLEPHEDRIN:α1>α2>>>>β ...