Danh mục

THUỐC TIÊM AMINOPHYLIN

Số trang: 1      Loại file: doc      Dung lượng: 33.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuốc tiêm aminophylin là dung dịch vô khuẩn chứa aminophylin hoặc aminophylin hydrat trongnước để pha thuốc tiêm không có cacbon dioxid.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền” (Phụ lục1.19) và các yêu cầu sau đây:Hàm lượng của ethylendiamin, C2H8N2, không quá 0,295 g đối với mỗi gam theophylin khan,C7H8N4O2, được xác định ở phần định lượng theophylin.Hàm lượng theophylin, C7H8N4O2, từ 73,25 đến 88,25% so với hàm lượng ghi trên nhãn củaaminophylin....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC TIÊM AMINOPHYLINTHUỐC TIÊM AMINOPHYLINInjectio AminophylliniThuốc tiêm aminophylin là dung dịch vô khuẩn chứa aminophylin ho ặc aminophylin hydrat trongnước để pha thuốc tiêm không có cacbon dioxid.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thu ốc tiêm, thu ốc tiêm truy ền” (Ph ụ l ục1.19) và các yêu cầu sau đây:Hàm lượng của ethylendiamin, C2H8N2, không quá 0,295 g đối với mỗi gam theophylin khan,C7H8N4O2, được xác định ở phần định lượng theophylin.Hàm lượng theophylin, C7H8N4O2, từ 73,25 đến 88,25% so với hàm lượng ghi trên nhãn củaaminophylin.Tính chấtDung dịch trong.Định tínhA. Lấy một thể tích chế phẩm chứa khoảng 0,1 g aminophylin, thêm 0,5ml acid hydrocloric 2 M(TT), lắc đều, để yên vài phút, lọc. Rửa tủa với lượng nhỏ nước lạnh và sấy khô ở 105 0C. Phổ hồngngoại của tủa phải phù hợp với phổ hồng ngoại đối chiếu của theophylin hoặc phổ hồng ngo ại củatheophylin chuẩn (Phụ lục 4.2).B. Lấy một thể tích chế phẩm chứa khoảng 0,1 g aminophylin, thêm 2 ml dung dịch đồng sulphat 1%(kl/tt), lắc. Màu xanh tía xuất hiện.C. Bay hơi một lượng thể tích chứa khoảng 60 mg aminophylin đ ến khô trên đĩa s ứ, thêm 1 ml acidhydrocloric(TT) và 0,1 g kali clorat (TT), bay hơi đến khô. Cắn xuất hiện màu đỏ nhạt, khi đưa vàohơi amoniac của dung dịch amoniac 5 M (TT) cắn chuyển sang màu tía.pHTừ 8,8 đến 10,0 (Phụ lục 6.2).Định lượngTheophylin: Lấy chính xác một thể tích chế phẩm tương ứng với 0,1 g aminophylin vào bình đ ịnhmức 250 ml, thêm dung dịch natri hydroxyd 0,01 M ( TT) đến vạch. Lấy chính xác 5 ml dung dịch thuđược vào bình định mức 250 ml, thêm dung dịch natri hydroxyd 0,01 M (TT) đến vạch. Đo độ hấp thuở bước sóng 275 nm (Phụ lục 4.1), dùng dung dịch natri hydroxyd 0,01 M (TT) làm mẫu trắng. Tínhhàm lượng theophylin, C7H8N4O2, theo A(1%, 1 cm), lấy 650 là giá trị của A(1%, 1 cm) ở b ước sóng275 nm.Ethylendiamin: Lấy chính xác một thể tích chế phẩm tương ứng 0,5 g aminophylin vào bình nón 100ml, thêm nước nếu cần để được 20 ml, thêm 0,1 ml dung dịch lục bromocresol (TT1). Chuẩn độ bằngdung dịch acid sulfuric 0,05 M (CĐ) cho đến khi màu xanh dương chuyển sang xanh lục.1 ml dung dịch acid sulfuric 0,05 M (CĐ) tương đương với 3,005 mg C2H8N2. Tính lượngethylendiamin, C2H8N2, có trong mỗi gam theophylin, C7H8N4O2, được tìm thấy ở phần định lượngtheophylin.Bảo quảnTrong bao bì kín, để nơi khô mát, tránh ánh sáng.Loại thuốcThuốc trị hen suyễnHàm lượng thường dùng0,240 g/10 ml

Tài liệu được xem nhiều: