Danh mục

THUỐC TIÊM CAFEIN VÀ NATRI BENZOAT

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 33.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Là dung dịch vô khuẩn có chứa cafein và natri benzoat trong nước để pha thuốc tiêm.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền” (Phụ lục1.19) và các yêu cầu sau đây:Hàm lượng cafein, C8H10N4O2, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn (tính theokhan).Hàm lượng natri benzoat, C7H5NaO2, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtDung dịch trong, không màu....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC TIÊM CAFEIN VÀ NATRI BENZOATTHUỐC TIÊM CAFEIN VÀ NATRI BENZOATInjectio Coffeini et natrii benzoasLà dung dịch vô khuẩn có chứa cafein và natri benzoat trong nước để pha thuốc tiêm.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thu ốc tiêm, thu ốc tiêm truy ền” (Ph ụ l ục1.19) và các yêu cầu sau đây:Hàm lượng cafein, C8H10N4O2, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn (tính theokhan).Hàm lượng natri benzoat, C7H5NaO2, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtDung dịch trong, không màu.Định tínhA. Phổ hồng ngoại của cắn thu được trong phần định lượng phải phù hợp với ph ổ h ồng ngo ại c ủacafein chuẩn đối chiếu.B. Dùng một dây bạch kim hay đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch ch ế ph ẩm, đ ưa vào ng ọn l ửakhông màu, ngọn lửa sẽ nhuộm thành màu vàng.C. Lấy 0,5 ml dung dịch chế phẩm, thêm vài giọt dung dịch sắt (III) clorid 10,5% (TT), sẽ xuất hiệntủa màu hồng.D. Lấy 5 ml dung dịch chế phẩm, thêm 0,3 ml acid hydrocloric (TT), sẽ xuất hiện tủa trắng.pHTừ 6,5 đến 8,5 (Phụ lục 6.2).Nội độc tố vi khuẩnKhông quá 0,7 đơn vị Endotoxin USP trong 1 mg, tính theo tổng số mg cafein và natri benzoat ghi trênnhãn (Phụ lục 13.2).Định lượngCafein: Lấy chính xác một thể tích chế phẩm tương đương với khoảng 0,210 g cafein vào m ột bìnhgạn nhỏ, thêm 5 ml nước, 1 giọt dung dịch phenolphtalein (TT) làm chỉ thị và nhỏ từng giọt dung dịchnatri hydroxyd 0,1 N (TT) tới màu hồng bền. Chiết hỗn hợp bằng cloroform (TT) ít nhất 3 lần, mỗilần 20 ml, lọc mỗi dịch chiết cloroform qua phễu lọc đã thấm ướt trước b ằng cloroform (TT), chovào một chén đã cân bì (giữ lại lớp nước để định lượng natri benzoat). R ửa bình g ạn, ph ễu l ọc trênvới 10 ml cloroform (TT) nóng, tập trung vào chén rồi làm bay hơi cloroform trên cách th ủy. Thêm 2ml ethanol (TT) vào chén trước khi cloroform bay hơi hết. Tiếp tục làm bay h ết dung môi, s ấy c ắnC8H10N4O2 ở 80 oC trong 4 giờ, để nguội và cân.Natri benzoat: Cho 75 ml ether (TT) và 5 giọt dung dịch methyl da cam (TT) làm chỉ thị vào lớp nướcthu được ở phần định lượng cafein, chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (CĐ), vừa nhỏvừa lắc mạnh đến khi xuất hiện màu hồng bền vững trong lớp n ước.1 ml dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (CĐ) tương đương với 14,41 mg C7H5NaO2.Bảo quảnTránh ánh sáng trực tiếp.Loại thuốcKích thích thần kinh trung ương, lợi tiểu.Hàm lượng thường dùng250 mg cafein và 350 mg natri benzoat trong 1ml chế phẩm.

Tài liệu được xem nhiều: