Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 2
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 60.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG 2Dạng 1 : Cấu tạo nguyên tử 1. Xác định số điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, số khối của các nguyên 18 23 238 239 tố có ký hiệu: 7 Li, 3 9 F, 11 Na , 92 U, 94 Pu 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 2 BÀI TẬP CHƯƠNG 2Dạng 1 : Cấu tạo nguyên tử1. Xác định số điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, số khối của các nguyêntố có ký hiệu: 7 Li, 18 23 238 239 9 F, 11 Na , 92 U, 94 Pu 32. Bổ sung cho đủ những chỗ còn trống trong bảng sau: Số thứ tự Kí hiệu Số khối Số proton Số electron Số nơtron Điện tích nguyên tử Sr 2+ 90 11 10 12 82 35 1-Biết Sr(Z = 38) ; Na(Z = 11) ; Br(Z = 35)Dạng 2: Đồng vị3. Clo trong tự nhiên (khối lượng nguyên tử 35,45) gồm 2 đồng vị: Đồng vị Khối lượng nguyên tử 35 Cl 34,97 36,97 37 Cl Tìm hàm lượng % số nguyên tử các đồng vị.Dạng 3: Độ dài sóng – Tọa độ và tốc độ của electron4. Tìm độ dài sóng của một electron chuyển động với tốc độ 2185km/s.5. Một electron tọa độ xác định với sai số ∆ x = 10-10m. Hỏi khi đó tốc độ của nó sẽ xác địnhvới sai số cỡ bao nhiêu?Dạng 4: Các số lượng tử6. Vì sao mỗi bộ 4 số lượng tử dưới đây không thể là bộ 4 số l ượng tử c ủa một electrontrong một nguyên tử nào đó?a/ n = 3, l = +3, ml = +1, ms = +1/2b/ n = 2, l = +1, ml = +2, ms = +1/2c/ n = 2, l = +1, ml = -1, ms = 0d/ n = 4, l = +3, ml = -4, ms = -1/27. Hãy lập bảng các giá trị 4 số lượng tử cho từng electron ở trạng thái bình thường củanguyên tử có cấu hình: 1s22s22p2 Trang: 18. Có tối đa bao nhiêu electron ứng với:a/ n = 2b/ n = 2; l = 1c/ n = 3, l = 1, ml = 0d/ n = 3, l = 2, ml = 0, ms = +1/29. Xác định tên nguyên tử có electron chót cùng điền vào cấu hình electron có b ộ 4 s ố l ượngtử như sau:a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2b/ n = 2, l = 1, ml = 1, ms = -1/2c/ n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2d/ n = 3, l = 2, ml = -2, ms = -1/2Biết Li(Z =3); Fe(Z = 26); Ne(Z = 10); K(Z = 19); O(Z =8); Zn(Z = 30)10. Cho biết electron có 4 số lượng tử dưới đây là electron thứ mấy trong nguyên tử ?a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2b/ n = 3, l = 1, ml =-1, ms = -1/2c/ n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2d/ n = 4, l = 2, ml = +1, ms = -1/211. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron chót cùng của :a/ Mg ( Z = 12) b/ Cl ( Z = 17)12. Tìm số electron tối đa có trong:a/ Mỗi phân lớp: 2s, 3p, 4d, 5fb/ Mỗi lớp: L, M, Nc/ Một phân lớp có l = 3d/ Một orbitan nguyên tử có l = 3Dạng 5 : Cấu hình electron - Tính chất của nguyên tử13. Viết chi tiết cấu hình của các ion và nguyên tử sau :Br- ( Z = 35), Ca ( Z = 20), Cl- (Z=17), S2-(Z=16), Fe2+ ( Z = 26), P ( Z = 15) và Ni2+ ( Z = 28)14. Viết cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố :a/ Cr ( Z = 24) và Mo ( Z = 42)b/ Cu ( Z = 29) và Ag ( Z = 47)15. Một nguyên tố có cấu hình electron như sau :a/ 1s22s22p6b/ 1s22s22p63s23p5c/ 1s22s22p63s23p63d34s2d/ 1s22s22p63s23p4e/ 1s22s22p63s23p63d104s24p1f/ 1s22s22p63s23p6Xác định vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên t ốnào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm? Trang: 216. Trong số các nguyên tử, ion cho dưới đây, tiểu phân nào có bán kính lớn nhất? Vì sao?Mg, Na, Mg2+, Al17. Trong số 5 ion cho sau đây, ion nào có bán kính nhỏ nhất?Li+, Na+, K+, Be2+, Mg2+18. Cho các tiểu phân có cùng electron sau đây:O2-, F-, Na+, Mg2+Xếp chúng theo thứ tự:a/ Bán kính ion tăng dầnb/ Năng lượng ion hóa tăng dần19. Xếp các tiểu phân trong từng nhóm theo thứ tự tăng dần của năng lương ion hóa:a/ K+, Ar, Cl-b/ Na, Mg, Alc/ C , N, O ♣ BÀI TẬP CHƯƠNG 31. Từ các dữ kiện:NH3(k) → NH2(k) + H(k) ∆H 0 = 435kJNH2(k) → NH(k) + H(k) ∆H 0 = 381kJ ∆H 0 = 360kJNH(k) → N(k) + H(k)Tính năng lượng liên kết trung bình của liên kết N-H2. Xếp các liên kết sau đây theo trật tự mức độ phân cực tăng dần: B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl.3. Mômen lưỡng cực của phân tử SO2 bằng 5,37.1030C.m và của CO2 bằng 0. Nêu nhận xéthình học của hai phân tử trên.4. Ba phân tử HCl, HBr và HI có đặc điểm: Liên kết Độ dài (pm) Momen lưỡng cực (D) HCl 127 1,03 HBr 142 0,79 HI 161 0,38Tính % đặc tính ion của mỗi liên kết. Biết 1pm = 10-12m và 1D = 3,33.10-30C.m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 2 BÀI TẬP CHƯƠNG 2Dạng 1 : Cấu tạo nguyên tử1. Xác định số điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, số khối của các nguyêntố có ký hiệu: 7 Li, 18 23 238 239 9 F, 11 Na , 92 U, 94 Pu 32. Bổ sung cho đủ những chỗ còn trống trong bảng sau: Số thứ tự Kí hiệu Số khối Số proton Số electron Số nơtron Điện tích nguyên tử Sr 2+ 90 11 10 12 82 35 1-Biết Sr(Z = 38) ; Na(Z = 11) ; Br(Z = 35)Dạng 2: Đồng vị3. Clo trong tự nhiên (khối lượng nguyên tử 35,45) gồm 2 đồng vị: Đồng vị Khối lượng nguyên tử 35 Cl 34,97 36,97 37 Cl Tìm hàm lượng % số nguyên tử các đồng vị.Dạng 3: Độ dài sóng – Tọa độ và tốc độ của electron4. Tìm độ dài sóng của một electron chuyển động với tốc độ 2185km/s.5. Một electron tọa độ xác định với sai số ∆ x = 10-10m. Hỏi khi đó tốc độ của nó sẽ xác địnhvới sai số cỡ bao nhiêu?Dạng 4: Các số lượng tử6. Vì sao mỗi bộ 4 số lượng tử dưới đây không thể là bộ 4 số l ượng tử c ủa một electrontrong một nguyên tử nào đó?a/ n = 3, l = +3, ml = +1, ms = +1/2b/ n = 2, l = +1, ml = +2, ms = +1/2c/ n = 2, l = +1, ml = -1, ms = 0d/ n = 4, l = +3, ml = -4, ms = -1/27. Hãy lập bảng các giá trị 4 số lượng tử cho từng electron ở trạng thái bình thường củanguyên tử có cấu hình: 1s22s22p2 Trang: 18. Có tối đa bao nhiêu electron ứng với:a/ n = 2b/ n = 2; l = 1c/ n = 3, l = 1, ml = 0d/ n = 3, l = 2, ml = 0, ms = +1/29. Xác định tên nguyên tử có electron chót cùng điền vào cấu hình electron có b ộ 4 s ố l ượngtử như sau:a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2b/ n = 2, l = 1, ml = 1, ms = -1/2c/ n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2d/ n = 3, l = 2, ml = -2, ms = -1/2Biết Li(Z =3); Fe(Z = 26); Ne(Z = 10); K(Z = 19); O(Z =8); Zn(Z = 30)10. Cho biết electron có 4 số lượng tử dưới đây là electron thứ mấy trong nguyên tử ?a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2b/ n = 3, l = 1, ml =-1, ms = -1/2c/ n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2d/ n = 4, l = 2, ml = +1, ms = -1/211. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron chót cùng của :a/ Mg ( Z = 12) b/ Cl ( Z = 17)12. Tìm số electron tối đa có trong:a/ Mỗi phân lớp: 2s, 3p, 4d, 5fb/ Mỗi lớp: L, M, Nc/ Một phân lớp có l = 3d/ Một orbitan nguyên tử có l = 3Dạng 5 : Cấu hình electron - Tính chất của nguyên tử13. Viết chi tiết cấu hình của các ion và nguyên tử sau :Br- ( Z = 35), Ca ( Z = 20), Cl- (Z=17), S2-(Z=16), Fe2+ ( Z = 26), P ( Z = 15) và Ni2+ ( Z = 28)14. Viết cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố :a/ Cr ( Z = 24) và Mo ( Z = 42)b/ Cu ( Z = 29) và Ag ( Z = 47)15. Một nguyên tố có cấu hình electron như sau :a/ 1s22s22p6b/ 1s22s22p63s23p5c/ 1s22s22p63s23p63d34s2d/ 1s22s22p63s23p4e/ 1s22s22p63s23p63d104s24p1f/ 1s22s22p63s23p6Xác định vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên t ốnào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm? Trang: 216. Trong số các nguyên tử, ion cho dưới đây, tiểu phân nào có bán kính lớn nhất? Vì sao?Mg, Na, Mg2+, Al17. Trong số 5 ion cho sau đây, ion nào có bán kính nhỏ nhất?Li+, Na+, K+, Be2+, Mg2+18. Cho các tiểu phân có cùng electron sau đây:O2-, F-, Na+, Mg2+Xếp chúng theo thứ tự:a/ Bán kính ion tăng dầnb/ Năng lượng ion hóa tăng dần19. Xếp các tiểu phân trong từng nhóm theo thứ tự tăng dần của năng lương ion hóa:a/ K+, Ar, Cl-b/ Na, Mg, Alc/ C , N, O ♣ BÀI TẬP CHƯƠNG 31. Từ các dữ kiện:NH3(k) → NH2(k) + H(k) ∆H 0 = 435kJNH2(k) → NH(k) + H(k) ∆H 0 = 381kJ ∆H 0 = 360kJNH(k) → N(k) + H(k)Tính năng lượng liên kết trung bình của liên kết N-H2. Xếp các liên kết sau đây theo trật tự mức độ phân cực tăng dần: B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl.3. Mômen lưỡng cực của phân tử SO2 bằng 5,37.1030C.m và của CO2 bằng 0. Nêu nhận xéthình học của hai phân tử trên.4. Ba phân tử HCl, HBr và HI có đặc điểm: Liên kết Độ dài (pm) Momen lưỡng cực (D) HCl 127 1,03 HBr 142 0,79 HI 161 0,38Tính % đặc tính ion của mỗi liên kết. Biết 1pm = 10-12m và 1D = 3,33.10-30C.m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp học môn hóa hóa học hữu cơ bài tập hóa học thuyết lượng tử bài tập về nguyên tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 141 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 63 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 47 0 0