Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 8
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 87.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dạng 1: Sơ đồ pinBÀI TẬP CHƯƠNG 81. Thiết lập hai pin điện: - Trong pin điện thứ nhất đồng là catot - Trong pin điện thứ hai đồng là anot Viết các phương trình phản ứng xảy ra tại các điện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 8 BÀI TẬP CHƯƠNG 8Dạng 1: Sơ đồ pin1. Thiết lập hai pin điện:- Trong pin điện thứ nhất đồng là catot- Trong pin điện thứ hai đồng là anotViết các phương trình phản ứng xảy ra tại các điện cực và trong pin2. Viết sơ đồ các pin điện tương ứng với từng phản ứng:a/ 2Ag+(dd) + Cu(r) → 2Ag(r) + Cu2+(dd)b/ 2Fe2+(dd) + Cl2(k) → 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd)c/ Cl2(k) + H2(k) → 2H+(dd) + 2Cl-(dd)d/ Zn(r) + 2AgCl(r) → Zn2+(dd) + 2Cl-(dd) + 2Ag(r)Dạng 2: Thế điện cực tiêu chuẩn3. Hai điện cực tan tiêu chuẩn Magie và Đồng được ráp thành một pin điện.a/ Viết sơ đồ pin và phản ứng xảy ra trong pinb/ Tìm sức điện động của pin 0 0 Biết ECu / Cu = 0,34V và EMg / Mg = -2,363V 2+ 2+4. Trong số những cặp chất dưới đây, cặp nào có phản ứng ở trạng thái chuẩn ?a/ Cu(r) + 2HCl(dd 1M) → CuCl2(dd 1M) + H2(k, 1atm)b/ Mg(r) + 2AgNO3(dd 1M) → Mg(NO3)2(dd 1M) + 2Ag(r) 0 0 = 0,34V , EMg E Ag + / Ag = 0,799V 0Biết ECu = -2,363V, 2+ 2+ / Mg / CuDạng 3: Phương trình Nernst5. Viết biểu thức của phương trình Nernst cho các quá trình sau:a/ Zn2+(dd) + 2e ⇋ Zn(r)b/ Mg(r) - 2e ⇋ Mg2+c/ Cr2O72− (dd) + 6Fe2+(dd) + 14H+(dd) ⇋ 2Cr3+(dd) + 6Fe3+(dd) + 7H2O(l)d/ Zn(r) - 2H+(dd) ⇋ Zn2+(dd) + H2(k)6. Tìm sức điện động của pin điện có sơ đồ: 2+ +Sn(r) Sn (0,15M ) Ag (0,17 M ) Ag (r ) E Sn / Sn = -0,136V ; E 0 / Ag = 0,799V 0 2+ + Ag7. Một pin điện ráp bởi cực nhôm nhúng trong dung dịch Al(NO 3)3 0,01M với cực bạc nhúng trongdung dịch AgNO3 2M. Tìm sức điện động của pin. E 0 + / Ag = 0,799V ; E 0 3+ / Al = -1,662V Ag Al8. Ở 250C, một điện cực tan magie tiêu chuẩn được ráp với một điện cực tan kẽm: 2+ 2+ Mg(r) Mg (dd1M ) Zn ( dd ) Zn(r )Nồng độ Zn2+ phải bằng bao nhiêu để nguyên tố có sức điện động 1,6V ? E 0 / Mg = -2,363V ; E 0 / Zn = -0,763V 2+ 2+ Mg Zn9. Cho axit HCl tác dụng với dung dịch K2Cr2O7, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào nếu như cácchất đều ở trạng thái chuẩn? Nếu tăng nồng độ ion H + hai lần, phản ứng sẽ diễn ra theo chiềunào? 2− Biết Cr2 O7 + 14H+ + 6e- ⇋ 2Cr3+ + 7H2O E0 = 1,33V Cl2 + 2e- ⇋ 2Cl- E0 = 1,36V 2− 2−Biết Cr2 O7 (dd ) + 14H+(dd) + 6e- → 2Cr3+(dd) + 7H2O(l) E0Cr2 O7 /Cr3+ = 1,33V E0Cl2 /2Cl- = 1,36VDạng 4: Hằng số cân bằng10. Tính hằng số cân bằng K của phản ứnga/ Sn(r) + 2Ag+(dd) → Sn2+(dd) + 2Ag(r)b/ Zn2+(dd) + 2H2(k) → Zn(r) + 2H+(dd) 0Biết ESn 0 0 = -0,136V ,E Ag = 0,799V , EZn = -0,763V 2+ + 2+ / Sn / Ag / ZnDạng 5: Sự điện phân11. Tiến hành điện phân 200ml dung dịch AgNO 3 trong một bình điện phân hai cực than chì chođến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì ngừng. Để trung hòa dung dịch thu được cần phải dùngđúng 500ml dd KOH 0,4Ma/ Tìm nồng độ mol của dung dịch AgNO3 ban đầub/ Sau điện phân khối lượng catot tăng hay giảm bao nhiêu gam?c/ Tìm thể tích khí thoát ra ở 54,460C, 760mmHgd/ Khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?12. Cho dòng điện qua hai bình điện phân mắc nối tiếp: bình (1) chứa dung d ịch AgNO 3, bình (2)chứa dung dịch Bi(NO3)3. Bình (1) có 0,9 gam Ag thoát ra ở catot. Cho biết số gam Bi thoát ra ởcatot bình (2). Biết MBi = 20913. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp. Bình (1) chứa dung dịch 0,3725 gam muối của một cloruakim loại kiềm. Bình (2) chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian catot bình (2) có 0,16 gam kimloại bám vào, bình (1) muối clorua bị điện phân vừa hết dung dịch chứa một chất tan với pH = 13.a/ Tính thể tích dung dịch trong bình (1)b/ Định tên kim loại kiềm (Cl = 35,5) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 8 BÀI TẬP CHƯƠNG 8Dạng 1: Sơ đồ pin1. Thiết lập hai pin điện:- Trong pin điện thứ nhất đồng là catot- Trong pin điện thứ hai đồng là anotViết các phương trình phản ứng xảy ra tại các điện cực và trong pin2. Viết sơ đồ các pin điện tương ứng với từng phản ứng:a/ 2Ag+(dd) + Cu(r) → 2Ag(r) + Cu2+(dd)b/ 2Fe2+(dd) + Cl2(k) → 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd)c/ Cl2(k) + H2(k) → 2H+(dd) + 2Cl-(dd)d/ Zn(r) + 2AgCl(r) → Zn2+(dd) + 2Cl-(dd) + 2Ag(r)Dạng 2: Thế điện cực tiêu chuẩn3. Hai điện cực tan tiêu chuẩn Magie và Đồng được ráp thành một pin điện.a/ Viết sơ đồ pin và phản ứng xảy ra trong pinb/ Tìm sức điện động của pin 0 0 Biết ECu / Cu = 0,34V và EMg / Mg = -2,363V 2+ 2+4. Trong số những cặp chất dưới đây, cặp nào có phản ứng ở trạng thái chuẩn ?a/ Cu(r) + 2HCl(dd 1M) → CuCl2(dd 1M) + H2(k, 1atm)b/ Mg(r) + 2AgNO3(dd 1M) → Mg(NO3)2(dd 1M) + 2Ag(r) 0 0 = 0,34V , EMg E Ag + / Ag = 0,799V 0Biết ECu = -2,363V, 2+ 2+ / Mg / CuDạng 3: Phương trình Nernst5. Viết biểu thức của phương trình Nernst cho các quá trình sau:a/ Zn2+(dd) + 2e ⇋ Zn(r)b/ Mg(r) - 2e ⇋ Mg2+c/ Cr2O72− (dd) + 6Fe2+(dd) + 14H+(dd) ⇋ 2Cr3+(dd) + 6Fe3+(dd) + 7H2O(l)d/ Zn(r) - 2H+(dd) ⇋ Zn2+(dd) + H2(k)6. Tìm sức điện động của pin điện có sơ đồ: 2+ +Sn(r) Sn (0,15M ) Ag (0,17 M ) Ag (r ) E Sn / Sn = -0,136V ; E 0 / Ag = 0,799V 0 2+ + Ag7. Một pin điện ráp bởi cực nhôm nhúng trong dung dịch Al(NO 3)3 0,01M với cực bạc nhúng trongdung dịch AgNO3 2M. Tìm sức điện động của pin. E 0 + / Ag = 0,799V ; E 0 3+ / Al = -1,662V Ag Al8. Ở 250C, một điện cực tan magie tiêu chuẩn được ráp với một điện cực tan kẽm: 2+ 2+ Mg(r) Mg (dd1M ) Zn ( dd ) Zn(r )Nồng độ Zn2+ phải bằng bao nhiêu để nguyên tố có sức điện động 1,6V ? E 0 / Mg = -2,363V ; E 0 / Zn = -0,763V 2+ 2+ Mg Zn9. Cho axit HCl tác dụng với dung dịch K2Cr2O7, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào nếu như cácchất đều ở trạng thái chuẩn? Nếu tăng nồng độ ion H + hai lần, phản ứng sẽ diễn ra theo chiềunào? 2− Biết Cr2 O7 + 14H+ + 6e- ⇋ 2Cr3+ + 7H2O E0 = 1,33V Cl2 + 2e- ⇋ 2Cl- E0 = 1,36V 2− 2−Biết Cr2 O7 (dd ) + 14H+(dd) + 6e- → 2Cr3+(dd) + 7H2O(l) E0Cr2 O7 /Cr3+ = 1,33V E0Cl2 /2Cl- = 1,36VDạng 4: Hằng số cân bằng10. Tính hằng số cân bằng K của phản ứnga/ Sn(r) + 2Ag+(dd) → Sn2+(dd) + 2Ag(r)b/ Zn2+(dd) + 2H2(k) → Zn(r) + 2H+(dd) 0Biết ESn 0 0 = -0,136V ,E Ag = 0,799V , EZn = -0,763V 2+ + 2+ / Sn / Ag / ZnDạng 5: Sự điện phân11. Tiến hành điện phân 200ml dung dịch AgNO 3 trong một bình điện phân hai cực than chì chođến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì ngừng. Để trung hòa dung dịch thu được cần phải dùngđúng 500ml dd KOH 0,4Ma/ Tìm nồng độ mol của dung dịch AgNO3 ban đầub/ Sau điện phân khối lượng catot tăng hay giảm bao nhiêu gam?c/ Tìm thể tích khí thoát ra ở 54,460C, 760mmHgd/ Khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?12. Cho dòng điện qua hai bình điện phân mắc nối tiếp: bình (1) chứa dung d ịch AgNO 3, bình (2)chứa dung dịch Bi(NO3)3. Bình (1) có 0,9 gam Ag thoát ra ở catot. Cho biết số gam Bi thoát ra ởcatot bình (2). Biết MBi = 20913. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp. Bình (1) chứa dung dịch 0,3725 gam muối của một cloruakim loại kiềm. Bình (2) chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian catot bình (2) có 0,16 gam kimloại bám vào, bình (1) muối clorua bị điện phân vừa hết dung dịch chứa một chất tan với pH = 13.a/ Tính thể tích dung dịch trong bình (1)b/ Định tên kim loại kiềm (Cl = 35,5) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp học môn hóa hóa học hữu cơ bài tập hóa học thuyết lượng tử bài tập về nguyên tửTài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 341 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 154 0 0 -
131 trang 132 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 83 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 69 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0