Danh mục

Thuyết trình: Quản trị vốn theo hiệp ước Basel

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 474.68 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuyết trình: Quản trị vốn theo hiệp ước Basel nhằm trình bày về khái niệm và ý nghĩa của quản trị vốn tự có, quản trị vốn theo hiệp ước Basel. Quản trị vốn tự có của của ngân hàng là việc nghiên cứu sự hình thành vốn tự có của ngân hàng một cách hợp lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Quản trị vốn theo hiệp ước BaselNhóm 1:Võ Quang H iPh m c HuyHoàng Văn Thành N i dung:1. Khái ni m và ý nghĩa c a qu n tr v n t có2. Qu n tr v n theo Hi p ư c Basel: 2.1.Tài li u và ngu n s li u tham kh o. 2.2. 14 Nguyên t c cơ b n v qu n tr i v i ho t ng ngân hàng theo hi p ư c Basel. 2.3. Qu n tr v n t có PP hệ số CAR - Hi p ư c Basel. 2.4. Th c tr ng qu n tr v n theo Basel t i NHTM Vi t Nam hi n nay. 2.5. Bài h c rút ra t vi c nghiên c u qu n tr v n t có theo hi p ư c Basel. 1. KHÁI NI M VÀ Ý NGHĨA QU N TR V N T CÓ KHÁI NI MQu n tr v n t có c a ngân hàng là vi c nghiênc u s hình thành v n t có c a ngân hàng m tcách h p lý ng th i quan tâm n các thànhph n c a v n t có m b o cho ho t ng kinhdoanh c a ngân hàng an toàn và có lãi. Ý NGHĨA• T o i u ki n b o v tài s n cho nh ng khách hàng ã ký thác tài s n t i ngân hàng.• T o i u ki n n nh và tăng trư ng v n t có m t cách h p lý nh m nâng cao s c kháng c a ngân hàng trư c các r i ro và nguy cơ phá s n trong kinh doanh.• Giúp cho nhà qu n tr qu n lý hi u qu v n t có và tăng kh năng sinh l i cho ngân hàng m t cách b n v ng.• m b o cho ngân hàng t ư c m t m c v n t có phù h p v i quy mô ho t ng và m c r i ro trong kinh doanh. 2. QU N TR V N THEO HI P Ư C BASEL2.1. Tài li u tham kh o: – Bài gi ng c a TS. Lê ình H c – Qu n tr ngân hàng ( Peter Edward Rose) – Hi p ư c Basel I, Basel II, Basel III. – K y u h i th o khoa h c : Phát tri n b n v ng ngân hàng Vi t Nam ( i h c ngân hàng Tp.HCM 2012). • Th c tr ng và gi i pháp qu n tr ngân hàng thương m i Vi t Nam hi n nay ( TS. Tr n Qu c Tu n). • Tái c u trúc v n ch s h u t i ngân hàng thương m i Vi t Nam hi n nay (TS. Nguy n Th Thanh Hương). 2.2. 14 Nguyên t c cơ b n v qu n tr iv i ho t ng ngân hàng theo hi p ư c Basel.• B n nguyên t c u tiên quy nh rõ trách nhi m chung, trình năng l c, thông l và cơ c u riêng c a H i ng qu n tr cũng như c u trúc công ty• Nguyên t c th 5 quy nh, ban i u hành ph i m b o t t c các ho t ng c a công ty ph i phù h p v i chi n lư c kinh doanh, m c ch p nh n và chính sách r i ro ã ư c H i ng qu n tr phê duy t• Các nguyên t c 6-9 yêu c u doanh nghi p ph i thi t l p các h th ng ki m soát n i b và qu n tr r i ro hi u qu . Các r i ro c n ư c phát hi n, theo dõi trên ph m vi toàn h th ng, và c th cho t ng b ph n kinh doanh. Doanh nghi p c n có m ng lư i truy n thông n i b i v i các r i ro, H i ng qu n tr và ban i u hành ph i s d ng k t qu làm vi c c a b ph n ki m toán n i b và ki m toán bên ngoài m t cách có hi u qu . 2.2. 14 Nguyên t c cơ b n v qu n tr iv i ho t ng ngân hàng theo hi p ư c Basel.• Các nguyên t c 10-11 quy nh v ch ãi ng . H i ng qu n tr ph i ch ng giám sát vi c thi t l p và th c thi ch ãi ng , chính sách ãi ng ph i g n li n v i quan i m ch p nh n r i ro m t cách th n tr ng.• Hai nguyên t c 12 và 13 quy nh, H i ng qu n tr và Ban i u hành t i các công ty có cơ c u ph c t p ph i n m v ng cơ c u ho t ng và r i ro mà công ty ph i i m t, ph i hi u rõ và tìm bi n pháp phân tán r i ro phát sinh.• Nguyên t c 14 quy nh, qu n tr ngân hàng ph i m b o tính công khai và minh b ch i v i c ông và các bên liên quan n ngân hàng. Ch tiêu Basel I Basel II Basel IIIH s CAR V n t có/ TS có V n t có/ TS có V n t có/ TS có r i ro quy i r i ro quy i r i ro quy i (8%) (8%) (8%)V n t có V n c p 1 >= ( v n V n c p 1 >= ( v n c p 2 + v n c p 3) c p 2 + v n c p 3)-V nc p1 • V n i ul . • V n i ul . • V n i ul . • L i nhu n không • L i nhu n không • L i nhu n không chia. chia. chia. • L i ích thi u s • L i ích thi u s • L i ích thi u s t i các công ty t i các công ty t i các công ty con. con. con. • L i th kinh • L i th kinh • L i th kinh doanh doanh doanh-V nc p2 • D phòng. • D phòng • D phòng • Tín phi u v n. • Tín phi u v n • Tín phi u v n • Các công c n • Các công c n • Các công c n dài h n i u dài h n i u dài h n i u ki n tính vào ki n tính vào ki n tính vào v n t có. v n t có v n t có Ch tiêu Basel I Basel II Basel III-V nc p3 • Các kho n vay • Các kho n vay • Bãi b v n c p 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: