Danh mục

Tiềm năng sử dụng của một số loại thức ăn địa phương cho trâu bò tại Thừa Thiên Huế

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 141.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong bài báo này, tác giả mong muốn góp phần vào việc nghiên cứu giá trị của nguồn thức ăn địa phương nhằm giúp người chăn nuôi có thêm kiến thức về nguồn thức ăn tại chỗ thông qua việc tiến hành nghiên cứu một số loại phụ phế phẩm nông nghiệp và cây tự nhiên trâu bò thường ăn trong các vùng chăn thả tại khu vực Thừa Thiên Huế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiềm năng sử dụng của một số loại thức ăn địa phương cho trâu bò tại Thừa Thiên HuếTAPCHIKHOAHOC,ĐaihocHuê,Sô46,2008 ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ TIỀMNĂNGSỬDỤNGCỦAMỘTSỐLOẠITHỨCĂNĐỊAPHƯƠNG CHOTRÂUBÒTẠITHỪATHIÊNHUẾ VõThịKimThanh TrườngĐạihọcNôngLâm,ĐạihọcHuế TÓMTẮT Trongbàibáonày,chúngtôimongmuốngópphầnvàoviệcnghiêncứugiátrị của nguồnthứcănđịaphươngnhằmgiúpngườichănnuôicóthêmkiếnthứcvềnguồnthứcăntại chỗ thôngquaviệctiếnhànhnghiêncứumộtsố loạiphụ phế phẩmnôngnghiệpvàcâytự nhiêntrâubòthườngăntrongcácvùngchănthảtạikhuvựcThừaThiênHuế. ĐẶTVẤNĐỀ NguồnthứcănchotrâubòtạimiềnTrungViệtNamrấtphongphú,tuynhiêndosự hiểubiếtvềgiátrịdinhdưỡngvàthànhphầnhoáhọccủanguồnthứcănđịaphươngcònhạn chế,nênviệcthiếuhụtthứcănchođàntrâubòtrongcácmùabấtlợivềthờitiếtvẫnthường xuyênxảyra.Ngườichănnuôicầntìmnhữngbiệnpháptíchcựckhắcphụcnhữngkhókhăn nàyđểpháttriểnđàntrâubòmộtcáchbềnvữngtrongkhuvực.Mộttrongnhữngchiếnlược đượckhuyếnkhíchlàtậndụngnguồnthứcănđịaphương,nhằmtăngđầurabằngcáchgiảm đầuvàotrongviệcđầutưchănnuôitrâubò,bởivìnguồnthứcănsẵncóchotrâubòngaytại địaphươngvẫnchưađượcsửdụnghết.Đểgópphầnvàoviệcnghiêncứugiátrịcủanguồn thứcănđịaphươngnhằmgiúpngườichănnuôicóthêmkiếnthứcvềnguồnthứcăntạichỗ, chúngtôiđãtiếnhànhnghiêncứumộtsốloạiphụphếphẩmnôngnghiệpvàcâytựnhiêntrâu bòthườngăntrongcácvùngchănthảtạikhuvựcThừaThiênHuế. VẬTLIỆUVÀPHƯƠNGPHÁP Vậtliệu Cácloạithứcăntạiđịaphươngmàcáchộgiađìnhchănnuôisửdụngchotrâu bòănvàtrâubòtựtìmkiếmtrongquátrìnhchănthả. Phươngpháp Mẫuđượcthuthậpsơcấp(từcáchộ vàcácvùngchănthả khácnhau),sauđólấymẫuthứcấp,chặtnhỏ23cm,sấykhôởnhiệtđộ60oC. Cácmẫuđượcphântíchcácchỉtiêunhư:vậtchấtkhô(DM),proteinthô(CP),khoángtổngsố(Ash),xơtrungtính(NDF),khảnăngsinhkhí(gasproduction)vànăng lượngtraođổi(ME)quatínhtoántừkhảnăngsinhkhíởthờiđiểm48h. Cácchỉ tiêuvậtchấtkhôđượcphântích ở điềukiệnnhiệtđộ tủ sấy105oCtrong16h,proteinthôđượcphântíchbằngphươngphápKjeldahl,NDFđượcphântíchbằngphươngphápcủaVanSoest(1991)vàkhoángtổngsố đượcphântíchbằngphươngphápđốtcháy3h ở nhiệtđộ 550oC[1].Việcphântíchđượcthựchiệntạiphòngphântíchthứcăn,ViệnChănnuôiQuốcgia. Phântíchkhảnăngsinhkhícủathứcăndoquátrìnhlênmenbởivisinhvậtdạcỏ,phươngphápnàydựatrênlượngkhíhìnhthànhkhi ủ 200mgchấthữucơ mẫu thứcănvớidịchdạcỏtrongthờigiantừ3đến96giờtheophươngphápđãđượcpháttriểnbởiMenkervàSteingass(1988)[2]. Nănglượngtraođổi(ME)đượctínhtoántừ phươngtrìnhcủaOrskov(1993)[3]: Y=0.117x+5.07 xlàgiátrịkhíhìnhthànhởthờiđiểm48h ViệcphântíchđượcthựchiệntạiBộmônchănnuôibò,Việnchănnuôiquốcgia. Việcxử lýsố liệuđượcthựchiệntrênphầnmềmExcel,minitabvàNeway excelcủaChen. KẾTQUẢVÀTHẢOLUẬN Bảng1:Thànhphầndinhdưỡngcủamộtsốloạithứcăn (Thờiđiểmlấymẫu:tháng34) Vật ProteinStt Têncâythứcăn chất Tro NDF thô khô Câycỏhôi 1 13,0 12,1 38,1 15,9 (Ageratumconyzoides) Cỏrautrai 2 7,7 19,1 44,8 25,2 (Commelinacommunis) Cỏtựnhiên 3 20,3 9,4 59,2 14,7 () Câydâmbụtlá 4 20,6 12,9 26,5 18,7 (HibicusrosasinensisL.) Câylạcthânlá 5 29,2 9,7 30,6 14,4 (ArachishypogaeaL.) Câyraulangdâylá6 20,2 11,1 39,4 23,0 (Ipomoeabatata) Câychuốilá7 22,3 7,5 58,4 14,4 (Musas ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: