Thông tin tài liệu:
Kế toán tài chính : Xem xét rằng kế toán tài chính với mục đích là hướng tới một số lớn
những đối tượng bên ngoài., không ai kiểm soát được việc lập báo cáo thực tế hoặc có cơ
hội để biết được chi tiết. Khả năng hiểu và có sự tin cậy về những báo cáo phụ thuộc trực
tiếp vào sự chuẩn hoá các nguyên tắc và tình hình thực tế cái mà được sử dụng để lập báo
cáo. Nếu không có sự tiêu chuẩn hoá, báo cáo của các công ty khác nhau rất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
introduction chapters
chapter 1
Welcome to the World of Accounting
goals discussion goals achievement fill in the blanks multiple choice
problems check list and key terms
GOALS
Your goals for this welcoming chapter are to learn about:
The nature of financial and managerial accounting information.
bản chất của thông tin kế toán t ài chính và kế toán quản trị
The accounting profession and accounting careers.
Nghề kiểm toán và công việc kiểm toán
The fundamental accounting equation: Assets = Liabilities + Owners' Equity.
Công thức kế toán cơ bản : Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
How transactions impact the fundamental accounting equation.
Những giao dịch ảnh hưởng đến công thức kế toán cơ bản như thế nào
The four core financial statements.
4 báo cáo tài chính cơ bản (nòng cốt )
DISCUSSION
thảo luận
ACCOUNTING INFORMATION- thông tin kế toán
You likely have a general concept of what accountants do. They capture information
about the transactions and events of a business, and summarize that activity in reports
that are used by persons interested in the entity. But, you likely do not realize the
complexity o f accomplishing this task. It involves a talented blending o f technical
knowledge and measurement artistry that can only be fully appreciated via extensive
study of the subject. The best analogy is to say that you probably know what a heart
surgeon does, but you no doubt appreciate that considerable knowledge and skill is
needed to successfully treat a patient. If you were studying to be a surgeon, you would
likely begin with some basic anatomy class. In this chapter, you will begin your study of
accounting by looking at the overall structure of accounting and the basic anatomy of
reporting.
Bạn phải nắm được những khái niệm chung về công việc kế toán là gì. Kế toán phải nắm
những thông tin về các giao dịch và sự kiến của doanh nghiệp, và tổng hợp những hoạt
động đó trên báo cáo và được sử dụng bởi những người quan tâm đến doanh nghiệp.
Nhưng bạn rất khó để nhận ra những phức tạp khi thực hiện công việc này. Nó liên quan
đến sự kết hợp khéo léo giữa việc hiểu biết về kiến thức chuyên mô n và nghệ thuật tính
toán cái mà chỉ được đánh giá đầy đủ thông qua nghiên cứu sâu các vấn đề. Một lập luận
tốt nhất nói rằng bạn có thể biết những cuộc phẫu thuật tim được t iến hành như thế nào,
nhưng bạn không khỏi băn khoăn để cân nhắc rằng những kỹ năng và kiến thức cơ bản
cần thiết để điều trị cho một người bệnh thành công. Nếu bạn đang học để trở thành nhà
phẫu thuật, bạn nên bắt đầu với kiến thức cơ bản phẫu thuật. Trong chương này, bạn sẽ
bắt đầu việc nghiên cứu kiến thức kế toán bằng cách xem xét toàn bộ nền tảng kế toán và
việc phân tích báo cáo cơ bản
Be advised that a true understanding of accounting does not come easily. It only comes
with determination and hard work. But, if you persevere, you will be surprised at what
you discover about accounting. Knowledge of accounting is very valuable to business
success. And, once you conquer the basics, accounting is actually quite an interesting
subject.
Được biết rằng sự am hiểu đúng đắn về kế toán không đến một cách dễ dàng. Nó chỉ đến
khi có sự quyết tâm và làm việc chăm chỉ. Nhưng nếu bạn kiên trì, bạn sẽ ngạc nhiên về
cái mà bạn khám phá về kế toán. Kiến thức về kế toán rất có giá đối với sự thành công
của doanh nghiệp. Và khi bạn chinh phục được những kiến thức cơ bản, kế toán thực sự
là một môn học rất thú vị
NEW WORDS – VOCABULARY
Capture /Keptrơ/ : nắm được, giành được, chiếm được
Complexity /Kơmplekxity/ : sự phức tạp
Accomplish /ơkomplish/ hoàn thành, đạt tới mục đích gì
Blending / kết hợp , trộn lẫn
Analogy/ ơnenơgy/ sự lập luận
Surgeon /sơzờn/ bác sĩ phẫu thuật
Determination / sự quyết tâm
Persevere / pơsivia/ +with, at : bền chí, kiên trì
Conquer /KongKơr/ : (v) chinh phục, chế ngự
ACCOUNTING DEFINED: It seems fitting to begin with a more formal definition of
accounting: Accounting is a set of concepts and techniques that are used to measure and
report financial information about an economic unit. The economic unit is generally
considered to be a separate enterprise. The information is potentially reported to a
variety of different types of interested parties. These include business managers, owners,
creditors, governmental units, financial analysts, and even employees. In one way or
another, these users of accounting information tend to be concerned about their own
interests in the entity. Business managers need accounting information to make sound
leadership decisions. Investors hold out hope for profits that may eventually lead to
distributions from the business (e.g ...