Danh mục

Tiếng Anh lập trình

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 19.09 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Tiếng Anh lập trình sau đây nhằm trình bày các quy tắc đặt tên biến, class, method đúng ngữ pháp tiếng Anh trong lập trình. Tài liệu hữu ích cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin đặc biệt là các lập trình viên và những ai quan tâm đến vấn đề trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng Anh lập trình CáchđặttêntiếngAnhcủabiến,class,methodđúng ngữphápkhicodeNhiềukỹsưngườiNhật(vàcảkỹsưViệtNamngườidịch)khônggiỏitiếngAnhlắm.ChùmbàibáonàynóisơlượcvềmốiquanhệgiữangữpháptiếngAnhvàviệclậptrình.Riêngbàinàynóivềcácquytắcđặttênbiến,class,methodđúngngữpháptiếngAnh.KhidùngchuẩntiếngAnhcóthểgiaotiếpdễdàngvớicáckỹsưnướcngoài(vídụtrênGitHub...).ChínhtácgiảnhờthôngquaGitHubmàđượctuyểndụngvào1côngtycủaMỹ.Trongbàikýsựnày,thôngquaviệcgiớithiệumộtphầnảnhhưởngđóhyvọngcóthểhữuíchchoviệclậptrìnhcủađộcgiả.Nộidung1.TiếngAnhlậptrìnhđơngiản2.Điềuquantrọngnhấtlàcầnhiểusựkhácnhaugiữanộiđộngtừvàngoạiđộngtừ21Nộiđộngtừ,ngoạiđộngtừlàgì?22Mốiquanhệgiữnộiđộngtừ,ngoạiđộngtừvớiquytắcđặttên23Chúýkhisửdụngnộiđộngtừ,ngoạiđộngtừ3.Methoddùngnộiđộngtừ31Câuloại1sửdụngtênmethodchínhlàobject32Câuloại2sửdụngtrongcâucóchuỗiobject.biếnstatic4.Methoddùngnộiđộngtừ41Câuloại3:chỉraobject42Câuloại4:Sửdụngkếthợpcácobject43Câuloại5:sửdụngtrongtrườnghợpmuốnthayđổitrạngtháicủaobject5.Câukhẳngđịnhcũngbiếnthànhcâuhỏi51.MethodtrảlạidạngBoolean6.Hiểnthịthuộctính(attributes)61Hiểnthịdanhtừ+danhtừ62.Sửdụnggiớitừtrongtênmethod1.TiếngAnhlậptrìnhđơngiảnNgônngữlậptrìnhvềcơbảnlàdựatrênngônngữtựnhiên.Vìthế,cầnhiểuđượccơbảnngônngữtựnhiên.CóthểcónhiêungườinghĩngữpháptiếngAnhkhó,nhưngthựcsự,vềcơbản,tronglậptrìnhtiếngAnhđượcsửdụngmộtcáchđơngiản.Trongcodekhôngdùngwould,may,might...cũngkhôngcầnbiếtvềthìcủađộngtừnhưhiệntạihoànthành,quákhứ.ChẳngmaymàcóaiđódùngcáccáchviếttiếngAnhphứctạpsẽgâykhóhiểuchongườiđọcnêncầnphảidùngtiếngAnhđơngiảnkhicode.2.ĐiềuquantrọngnhấtlàcầnhiểusựkhácnhaugiữanộiđộngtừvàngoạiđộngtừKhichúngtakhôngbiếttừnàođó,chúngtacóthểtranghĩatrongtừđiển.Ởtừđiển,tiếngAnhvàtiếngNhật(tiếngViệt)đượctrìnhbàydướidạngbảnghash.Phầnlớncáctrườnghợpcóthểtratừvàsửdụngđúngnhưngcũngcókhichỉdựavàonghĩacủa1từkhôngthểcócáchsửdụngđúng.Hãythửxemxétvídụsau:Heranacoffeeshop:AnhtakinhdoanhquáncàphêHerantoacoffeeshop:AnhtađãchạytớiquáncàphêChỉkhác1giớitừtonhưngnghĩađãkháchẳnnhau.Tạisaolạicósựkhácbiệtnày.Làdotừrunđãđượcdùngdướihaidạnglàngoạiđộngtừvànộiđộngtừkhácnhau.Nếukhôngphânbiệtđượccáchdùngnộiđộngtừvàngoạiđộngtừ,cóthểsẽdẫntớidùngsai.Vìthếkhitra1từtrongtừđiển,chúngtaphảixem1độngtừđượcdùngvớitưcáchlànộiđộngtừhayngoạiđộngtừ.21Nộiđộngtừ,ngoạiđộngtừlàgì?Vậynộiđộngtừ,ngoạiđộngtừlàgì?Vềmặtngữpháp,nộiđộngtừlàđộngtừdùngtrongcâuchỉcầncóchủngữ(Subject)vàđộngtừ(Verb),tùytheotrườnghợpcóthểcóthêmphầnphụ(Complement).Ngượclại,vớingoạiđộngtừ,ngoàichủngữvàđộngtừnhấtthiếtphảicóbổngữ(Object).Có5loạicâusautrongtiếngAnhLoại1:Subject+VerbLoại2:Subject+Verb+ComplementLoại3:Subject+Verb+ObjectLoại4:Subject+Verb+Object+ObjectLoại5:Subject+Verb+Object+ComplementTronglậptrình,chủngữtươngứngvớiclasshoặcobjectđượcinstanthóa,bổngữtươngứngvớiobject,phầnphụvềcơbảnlàkhôngcóthựcthể,hầunhưkhôngcóobjectđượcinstanthóa.ỞJavathìlàởprimitive,cácgiátrịconstant;ởRubythìthườnglàsymbol.Độngtừđươngnhiênlàtênmethod.Tómlại,nộiđộngtừcóthểxửlýhoàntoàntrên1object,ngoạiđộngtừcầnxửlýtrên1objectvà1hoặc2objectkhácvớivaitròlàbiến.Nộiđộngtừ:run,wait,go(to...),become+statusChỉcần1objectlàxửlýđượcPhầnphụlàgiátrịstatichoặcđượchiểnthịdướidạngsymbol.Ngoạiđộngtừ:search+keyword,give(+đưacáigìđó;+aiđưacáigìđó),make(it...)Ngoàiobjecttiếnhànhxửlý,cầnobjectbiếnkhác.22Mốiquanhệgiữnộiđộngtừ,ngoạiđộngtừvớiquytắcđặttênVậysựkhácbiệtgiữnộiđộngtừ,ngoạiđộngtừcóquanhệthếnàovớiquytắcđặttêntronglậptrình.Vídụ,vớivídụvềđộngtừrunởtrên,muốnviếtmộtmethodđểbiết[objectcủaclassPerson@personcóchạyđếnquáncàphêkhông]thìthiếtkếtrênRubynhưsau: 1 Class Person 2 def running?(to) 3 # xử lý 4 end 5 endMethodnàyđượcdùngnhưsau:@person.running?(@coffee_shop)Nhìnquathìcóvẻthiếtkếđúng.Tuynhiêncodenàykhiếntaliêntưởngđếncâu:Isthepersonrunningthecoffeeshop?hơnlàIsthepersonrunningtothecoffeeshop?Tómlại,nếuthiếtkếnhưthếnày,ngườiđọccodecóthểhiểunhầmlà[object@personquảnlý@coffee_shop].Đểtruyềnđạtđúngýđồ,nênthiếtkếnhưsau: 1 class Person 2 def running_to?(place) 3 # xử lý 4 end 5 def running?(args = 6 {}) 7 place = args[:to] 8 running_to?(place) 9 end 10 endVớithiếtkếnàycóthểviếtcodechínhxác @person.running?(to:1 @coffee_shop)Hoặc@person.running_to?(@coffee_shop)23Chúýkhisửdụngnộiđộngtừ,ngoạiđộngtừCóthểtrongthựctếlậptrìnhgặpm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: