Nghe– viết chính xác, đẹp đoạn văn Chiếc áo búp bê. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ât / âc. Tìm đúng, nhiều tính từ có âm đầu s/x.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng Việt lớp 4 - CHÍNH TẢ (Nghe-viết) - CHIẾC ÁO BÚP BÊ CHÍNH TẢ (Nghe-viết) CHIẾC ÁO BÚP BÊ I. Mục tiêu: Nghe– viết chính xác, đẹp đoạn văn Chiếc áo búp bê. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ât / âc Tìm đúng, nhiều tính từ có âm đầu s/x II. Đồ dùng dạy học: Bài tập 2b viết sẵn 2 lần trên bảng lớp. Giấy khổ to và bút dạ. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò1. Ổn định . - HS hát.2. Kiểm tra bài cũ.- Gọi HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp, - HS thực hiện yêu cầu.cả lớp viết vào bảng con.lỏng lẻo, tiềm năng, phim truyện, hiểm nghèo,huyền ảo, cái liềm.-Nhận xét về chữ viết của HS.3. Dạy – học bài mới.a) Giới thiệu bài:- Tiết học hôm nay các em sẽ nghe viết đoạnvăn Chiếc áo búp bê và làm các bài tập chính - Lắng nghe.tả.b) Hướng dẫn nghe viết chính tả. * Tìm hiểu nội dung đoạn văn - 1 học sinh đọc thành tiếng .- Gọi HS đọc đoạn văn trang 135, SGK. + Bạn nhỏ khâu cho búp bê một chiếc- Hỏi: + Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một áo rất đẹp, cổ cao, tà loe, mép áo viềnchiếc áo đẹp như thế nào? vải xanh, khuy bấm như hạt cườm . + Bạn nhỏ rất yêu thương búp bê .+ Bạn nhỏ đối với búp bê như thế nào? * Hướng dẫn viết từ khó: -Các từ ngữ : phong phanh, xa tanh , loe- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết và ra, hạt cườm, đính dọc, nhỏ xíu …luyện viết. * Viết chính tả * Soát lỗi và chấm bàic) Hướng dẫn làm bài tập chính tả.Bài 2 -1 HS đọc thành tiếng .b) Gọi HS đọc yêu cầu. - Thi tiếp sức làm bài .- Yêu cầu 2 dãy HS lên bảng làm tiếp sức. MỗiHS chỉ điền 1 từ. -Nhận xét bổ sung.- Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Chữa bài- Kết luận lời giải đúng. - Lời giải: lất phất, đất, nhấc, bật lên,- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. rất nhiều, bậc tam cấp, lật, nhấc bổng, bậc thềm.Bài 3 -1 HS đọc thành tiếng .a) Gọi HS đọc yêu cầu.- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm. Yêu cầuHS làm việc trong nhóm. Nhóm nào làm xong - Bổ sung các từ mà nhóm chưa tìmtrước dán phiếu lên bảng. được .- Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Đọc các từ trên phiếu .- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được. - sấu, siêng năng, sung sướng, sảng- HS làm bài vào vở, mỗi em viết khoảng 7 khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng suốt,đến 8 tính từ . sáng ý, sành sỏi, sát sao . - xanh xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướ , xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu4 . Củng cố dặn dò xí, xum xuê- Dặn HS về nhà viết lại 7-8 tính từ trong sốcác tính từ tìm được .- Chuẩn bị bài chính tả (nghe- viết) Cánh diều - Cả lớp .tuổi thơ.- Nhận xét tiết học