a
Hàm nghĩa đang, vẫn còn
Gốc Anh cổ
abed: ở trên giường
aground: mắc cạn
alive: còn sống, đang sống
ashore: trên bờ; vào bờ
asleep: đang ngủ
a = an
Hàm nghĩa không; không có
A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ H.
Gốc Hy lạp
achromatic (adj): không màu, không sắc
aclinic (adj): không nghiêng, vô khuynh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾP ĐẦU NGỮ
Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 1
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “A”
Gốc Latin
a
Hàm nghĩa đang, vẫn còn accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa
Gốc Anh cổ nhận
abed: ở trên giường acquaint (vt): làm quen
aground: mắc cạn administer (vt): trông nom, quản lý, cai
alive: còn sống, đang sống quản
ashore: trên bờ; vào bờ admit (vt): kết nạp, nhận vào
asleep: đang ngủ advent (n): sự đến, sự tới (của một sự
việc gì).
a = an
Hàm nghĩa không; không có ac = ad
A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ Hàm nghĩa hòa vào, hướng về
ac đặt trước c, q
H.
Gốc Hy lạp Gốc Latin
accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa
achromatic (adj): không màu, không
sắc nhận
aclinic (adj): không nghiêng, vô acquaint (vt): làm quen
administer (vt): trông nom, quản lý, cai
khuynh
anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ quản
anhydrous (adj): không có nước admit (vt): kết nạp, nhận vào
advent (n): sự đến, sự tới (của một sự
asexual (adj): vô tính
atheiestic (adj): vô thần, không tin có việc gì).
thần thánh.
atypical (adj): không đúng kiểu, không ad
điển hình. Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại
Gốc Latin
adverse (adj) thù địch, chống đối
ab = abs
Hàm nghĩa rời xa, tách khỏi advert (vi)ám chỉ
abs đặt trước c, t. advocate (vt) biện hộ, bào chữ.
Gốc La tinh
abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi Aero
abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại
thề bỏ Gốc Latin
abnormal (adj): không bình thường, adverse (adj) thù địch, chống đối
khác thường advert (vi)ám chỉ
abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn advocate (vt) biện hộ, bào chữ.
abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế
agr = agro
Hàm nghĩa đất, đồng ruộng
ac = ad
Hàm nghĩa hòa vào, hướng về agr đặt trước những nguyên âm
ac đặt trước c, q Gốc Hy lạp
Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 2
agrestic (adj): ở nông thôn amphi gốc Hy Lạp
agriculture (n): nông nghiệp ambidexter (adj): thuận cả hai tay
agronomy (n): nông học ambidexter (n): người thuận cả hai tay
ambit (n): đường bao quanh, chu vi
ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
al
Hàm nghĩa tất cả amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn
Gốc Latin vừa ở nước
almighty (adj): toàn năng; có mọi amphibological (adj): nước đôi, hai
quyền lực nghĩa
almost (adv): hầu như, gần như, suýt
nữa ana
alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, am = amb = ambi = amphi
một mình Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai
altogether (adv): hoàn toàn bên
am đặt trước p
amb đặt trước những nguyên âm
all = allo
Hàm nghĩa khác nhau, lệch nhau am, amb, ambi gốc La Tin
all đặt trước những nguyên âm amphi gốc Hy Lạp
allergic (adj): dị ứng ambidexter (adj): thuận cả hai tay
allomerism (n): tính khác chất ambidexter (n): người thuận cả hai tay
allopathy (n): phép chữa bệnh đối ambit (n): đường bao quanh, chu vi
chứng ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn
allotropism (n): tính khác hình
vừa ở nước
amphibological (adj): nước đôi, hai
alt = alti = alto
Hàm nghĩa cao nghĩa
alt đặt trước những nguyên âm.
Gốc Latin ant = anti = anth
altazimuth (n): máy đo độ cao của góc Hàm nghĩa chống lại, đối nghịch
phương vị ant đặt trước những nguyên âm & h
altigraph (n): máy ghi độ cao. Gốc Hy Lạp
altimeter (n): cái đo độ cao antacid (n): chất chống axit
alto (n): giọng nam cao, bè anto antagonist (n): địch thủ
alto-reliev ...