Danh mục

Tiết 02 : BÀI TẬP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 158.32 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng các kiến thức lớp 10 như: vai trò của vectơ, hệ trục toạ độ và các phép toán của vectơ bằng biểu thức toạ độ vào các bài tập cụ thể. Thông qua bài tập củng cố lý thuyết cho học sinh, để học sinh có tiếp thu kiến thức tiếp theo tốt hơn. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 02 : BÀI TẬP Tiết 02 : BÀI TẬPA. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Vận dụng các kiến thức lớp 10 như: vai trò của vectơ, hệ trục toạ độ và cácphép toán của vectơ bằng biểu thức toạ độ vào các bài tập cụ thể. Thông qua bài tậpcủng cố lý thuyết cho học sinh, để học sinh có tiếp thu kiến thức tiếp theo tốt hơn. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước, sbt. Trò: vở, nháp, sgk, làm bài tập và ôn kỹ lý thuyết ( Hs tự cm lại các phép toáncủa vectơ ).B. Thể hiện trên lớp:*Ổn định tổ chức: (1’)I. Kiểm tra bài cũ: (5’) Viết các biểu thức toạ độ của vectơ? CH: r r r rr r Ad: Cho a(3;4) ; b(1;5) ; c (2; 5) Tính a(b  c ) r r 2 Đối với hệ trục toạ độ Oxy, cho 2 vectơ u (x;y); u (x’;y’). Khi đó: r r r u + u = (x + x’;y + y’) k u = (kx;ky) r rr r2 2 2 2 u = x + y  u  x2  y 2 Tích vô hướng u u = xx’ + yy’ rr xx  yy cos( u ; u ) = x  y 2 x 2  y 2 2 2 rr Hai vectơ u , u vuông góc với nhau  xx’ + yy’ = 0 ĐA: 2 rr xy Hai vectơ u , u cùng phương   xy  x y  0 x y rr r 2 Ad: a(b  c )  9II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tgHs đọc kết quả. Bài tập 1: 5 r r u r a, u (13; 29); v(15; 17); w(4; 6) b, p  15/17; q  11/17 rr rr rr rr r c, ab  7; bc  23; ca  16; b(a  c )  30 Bài tập 2: 5 a, rr r rr r rr r 16 4 7Hs giải. cos(a; b)  ;cos(a  b; a  b)  ;cos(a; a  b)  5 58 580 b, 29m = 8n r c, c  (1; 2) Bài tập 3: b, Chu vi = 6  2 45 (đvt). S = 18(đvdt)(hA = 6) 5 c, G(0;1); H(1/2;1); tâm đtròn ngoại tiếp I(-1/4;1)Hs nêu cách tính. áp dụng.GV hd học sinh làm bài tập 4 BTLT(12a):bằng cách sử dụng hệ toạ độ. BT1: Cho Oxy, A(0;2); B(1;1); C(-1;-2). A’,B’,C’ lần lượt chia các đoạn BC;CA;AB theo 8 tỉ số -1; 1/2; -2.Hs nêu yêu cầu bài, công thức a, Tìm toạ độ A’,B’,C’.cần áp dụng? A’ chia đoạn BC theo tỉ số = -1 nên A’ là trungHs tính. điể m của BC  A’(0;-1/2) B’ chia đoạn CA theo tỉ số = 1/2 nên uuuu 1 uuuu r r B C  B A 2 1 1 xC  x A yC  y A 2; 2 )  (2; 6) B  ( ...

Tài liệu được xem nhiều: