Danh mục

Tiết 03: BÀI TẬP

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 155.16 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nắm vững dạng btập và phương pháp giải btập đó. Qua btập củng cố, khắc sâu lý thuyết, tạo cơ sở để nắm vững kiến thức tiếp theo. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy logic, tư duy toán học cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk,. Trò:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 03: BÀI TẬP Tiết 03: BÀI TẬP .A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm vững dạng btập và phương pháp giải btập đó. Qua btập củng cố, khắc sâu lý thuyết, tạo cơ sở để nắm vững kiến thức tiếptheo. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy logic, tư duytoán học cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấnđề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk,. Trò: vở, nháp, sgk, học kỹ lý thuyết: cách tính đạo hàm bằng định nghĩa cũngnhư ý nghĩa hình học của đạo hàm và chuẩn bị btập.B. Thể hiện trên lớp:*Ổn định tổ chức: (1’)I. Kiểm tra bài cũ: (5) Nêu cách tìm đạo hàm của hsố y = f(x) tại x0? CH: AD: cho hsố y = x2. Tính y’. 4đ Quy tắc1).Cho x0 số gia x và tính y = f(x0 + x) - f(x0) 2).Lập tỷ số y/x y 3).Tìm giới hạn y ( x0 )  lim x x 0 2đ Ad 1).Cho x số gia x  y = f(x + x) - f(x) = x(2x + x) ĐA: 2đ 2).Lập tỷ số: y/x = 2x + x 2đ 3).Tìm giới hạn: y  lim  2 x  x   2 x Vậy y’ = 2x. lim x x 0 x  0II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg y Bài tập 2: Tính y và của các hsố sau theo x xGọi học sinh lên bảng làm ý 10 và x:a,c. a, y = 2x – 5 Cho x số gia xGv: Nêu các bước tính đạohàm của hàm số tại 1 điểm? , y   2( x  x )  5  (2 x  5)  2xáp dụng qui tắc đó tính? y , 2 x c, y = 2x3 Cho x số gia xGv: Nêu các bước tính đạo , y  2( x  x)3  2 x 3hàm của hàm số tại 1 điểm?  2 x 3  6 x 2 x  6 x (x )2  (x)3  2 x 3  x(6 x 2  6 xx  (x )2 )áp dụng qui tắc đó tính? y  6 x 2  6 xx  (x )2 , x d, y = sinx Cho x số gia x , y  sin( x  x)  sin x x x  2cos( x  )sin 2 2 x x 2cos( x  )sin y 2 2 ,  x x x sinGọi học đứng tại chỗ giải. x 2  cos( x  ) x 2 2Gv hướng dẫn học sinh biến Bài tập 3: Tính đạo hàm của hsố sau bằng đn:đổi. b, y = -3/x tại x0 = -2 1).Cho x0 = -2 số gia x  3 3x 3 y   2  x 2 2(2  x) y 3 2).Lập tỷ số:  x 2(2  x ) 3).Tìm giới hạn: y ...

Tài liệu được xem nhiều: